Admission là nghề gì

Admission là nghề gì

Admission không phải là một nghề, mà là một danh từ có nhiều nghĩa khác nhau. Một số nghĩa của admission là:

  • Sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp. Ví dụ: to get admission to the Academy (được nhận vào viện hàn lâm).
  • Sự cho vào cửa, sự cho vào. Ví dụ: free admission (vào cửa không mất tiền).
  • Tiền vào cửa, tiền nhập học. Ví dụ: The admission charge is €5 (Tiền vào cửa là 5 euro).
  • Sự nhận, sự thú nhận. Ví dụ: By his own admission, he is a terrible cook (Theo lời thừa nhận của chính anh ấy, anh ấy là một đầu bếp kém cỏi).
  • Sự nhận, sự công nhận. Ví dụ: admission of guilt (sự công nhận tội lỗi).

Nếu bạn muốn biết về nghề liên quan đến admission, có thể bạn đang nói đến nghề tư vấn tuyển sinh (admissions counselor) hoặc giám đốc tuyển sinh (admissions director). Đây là những người làm việc tại các trường học, đại học hoặc các tổ chức giáo dục khác để giúp đỡ các học sinh hoặc sinh viên trong quá trình xin nhập học .

Nguồn gốc của từ Admission

Từ admission có nguồn gốc từ tiếng Latinh admissionem, có nghĩa là sự cho vào, sự nhận vào. Từ này xuất hiện từ thế kỷ thứ 15, có gốc từ động từ admittere, có nghĩa là cho vào, nhận vào; cho phép, cho làm. Từ này được tạo thành từ tiền tố ad, có nghĩa là đến, về phía, và động từ mittere, có nghĩa là để đi, gửi. Từ admission có nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Anh hiện đại, như sự nhận vào, sự cho vào cửa, tiền vào cửa, sự nhận, sự thú nhận.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ Admission

Từ admission có một số từ đồng nghĩa là:

  • Acceptance: sự chấp nhận, sự đồng ý
  • Access: sự tiếp cận, sự truy cập
  • Admittance: sự cho vào, sự nhận vào
  • Certification: sự chứng nhận, sự xác nhận
  • Confirmation: sự xác nhận, sự khẳng định
  • Entrance: sự vào, sự nhập học
  • Designation: sự chỉ định, sự giao nhiệm vụ
  • Door: cửa, lối vào
  • Entry: sự vào, sự ghi vào
  • Introduction: sự giới thiệu, sự đưa vào
  • Recognition: sự công nhận, sự thừa nhận
  • Way: đường, cách thức
  • Welcome: sự hoan nghênh, sự chào đón

Từ admission có một số từ trái nghĩa là:

  • Conclusion: kết luận, kết thúc
  • Prohibition: cấm đoán, ngăn cấm
  • Denial: phủ nhận, từ chối
  • Disallowance: sự không cho phép, sự không chấp thuận
  • Exclusion: sự loại trừ, sự ngăn chặn
  • Expulsion: sự trục xuất, sự đuổi ra
  • Refusal: sự từ chối, sự khước từ
  • Repudiation: sự bác bỏ, sự phủ nhận

Ví dụ về sử dụng từ Admission

I have always dreamed of studying at Harvard University. Ever since I was a child, I was fascinated by the history and prestige of this institution. I worked hard throughout my high school years to achieve excellent grades and extracurricular activities. I also prepared diligently for the SAT and TOEFL exams. I was overjoyed when I received the letter of admission from Harvard. It was the best day of my life. I felt that all my efforts had paid off and that I had a bright future ahead of me.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191