Affordable là gì

Affordable là gì

Affordable là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là có thể chi trả được; vừa vặn túi tiền; có thể chấp nhận được.

Ví dụ: I got a cheap flight at the last minute. Food is usually cheaper in supermarkets. Children and the elderly are entitled to cheap train tickets. The system is simple and cheap to operate. Affordable price cũng thường xuyên được sử dụng trong quảng cáo, chỉ các mặt hàng có giá trị cao, nhưng giá cả tương đối hài hòa.

Từ đồng nghĩa nào của affordable

Có rất nhiều từ đồng nghĩa của affordable trong tiếng Anh. Một số từ có nghĩa là có giá thấp hoặc vừa vặn túi tiền như cheap, inexpensive, low-cost, low-priced, economical, economic, competitive, reasonable, keenly priced, budget, cheap and cheerful, cut-rate, cut-price, reduced, on special offer, marked down, rock-bottom, giveaway và bargain-basement.

Những từ này có những sắc thái ý nghĩa khác nhau. Ví dụ: cheap mang ý nghĩa về sự rẻ tiền hoặc kém chất lượng, trong khi reasonable gợi lên sự hợp lý hoặc phải chăng.

Một số từ khác có nghĩa là có hiệu quả chi phí như fair, attractive, efficient và cost-effective. Những từ này thường được dùng để chỉ những thứ có giá trị cao hơn so với chi phí bỏ ra. Ví dụ: fair mang ý nghĩa về sự công bằng hoặc xứng đáng, trong khi cost-effective gợi lên sự tiết kiệm hoặc sinh lời.

Từ trái nghĩa nào của affordable

Có rất nhiều từ trái nghĩa của affordable trong tiếng Anh. Một số từ có nghĩa là có giá cao hoặc vượt quá túi tiền như expensive, costly, pricey, unaffordable, exorbitant và premium.

Những từ này có những sắc thái ý nghĩa khác nhau. Ví dụ: expensive mang ý nghĩa về sự đắt đỏ hoặc có giá trị cao, trong khi unaffordable gợi lên sự không thể chi trả được.

Một số từ khác có nghĩa là không hiệu quả chi phí như extravagant, overpriced, unreasonable, dear và prohibitive. Những từ này thường được dùng để chỉ những thứ có chi phí cao hơn so với giá trị mang lại. Ví dụ: extravagant mang ý nghĩa về sự hoang phí hoặc xa xỉ, trong khi prohibitive gợi lên sự ngăn cản hoặc cản trở.

Ví dụ về sử dụng từ affordable

She was looking for an affordable apartment in the city center, but it was not easy to find one. Most of the places she saw online were either too expensive or too small for her needs. She wanted a place that was close to her work and had enough space for her and her cat. She was starting to lose hope when she stumbled upon an ad for a cozy studio apartment that seemed perfect for her. It was within her budget, had a nice view of the park, and was only a few minutes away from her office. She quickly called the landlord and arranged a viewing. She hoped that this would be the affordable apartment she had been dreaming of.

Dịch là: Cô ấy đang tìm một căn hộ affordable ở trung tâm thành phố, nhưng không dễ dàng để tìm được một. Hầu hết những nơi cô ấy thấy trên mạng đều quá đắt hoặc quá nhỏ cho nhu cầu của cô ấy. Cô ấy muốn một nơi gần nơi làm việc của cô ấy và có đủ không gian cho cô ấy và con mèo của cô ấy. Cô ấy bắt đầu mất hy vọng khi cô ấy tình cờ thấy một quảng cáo cho một căn hộ nhỏ xinh đẹp có vẻ hoàn hảo cho cô ấy. Nó nằm trong ngân sách của cô ấy, có tầm nhìn đẹp của công viên, và chỉ cách văn phòng của cô ấy vài phút. Cô ấy nhanh chóng gọi cho chủ nhà và sắp xếp một lần xem. Cô ấy hy vọng rằng đây sẽ là căn hộ affordable mà cô ấy đã mơ ước.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191