Cruising là gì

Cruising là gì

Cruising là một từ tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số nghĩa phổ biến của từ này:

  • Cruising là danh từ chỉ hoạt động đi du lịch trên biển bằng tàu lớn, thường ghé thăm nhiều địa điểm khác nhau. Ví dụ: They went on a cruise to the Caribbean. Họ đi du lịch trên biển đến vùng Caribê.
  • Cruising là động từ chỉ hành động đi du lịch trên biển bằng tàu lớn. Ví dụ: They spent the summer cruising around the Mediterranean. Họ dành cả mùa hè đi du lịch trên biển xung quanh Địa Trung Hải.
  • Cruising là động từ chỉ hành động di chuyển trên đường bằng phương tiện giao thông với tốc độ ổn định, không quá nhanh hoặc không tốn nhiều nhiên liệu. Ví dụ: The car can cruise at 100 km/h and save fuel. Xe ô tô có thể chạy ổn định với tốc độ 100 km/h và tiết kiệm nhiên liệu.
  • Cruising là động từ chỉ hành động di chuyển chậm rãi trong một khu vực, thường để tìm kiếm điều gì đó hoặc ai đó. Ví dụ: He was cruising the streets looking for a parking space. Anh ta đi lang thang trên phố để tìm một chỗ đỗ xe.
  • Cruising là động từ chỉ hành động diễn ra một cách dễ dàng, không gặp khó khăn. Ví dụ: She cruised to victory in the election. Cô ấy giành chiến thắng một cách dễ dàng trong cuộc bầu cử.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Cruising

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Cruising phụ thuộc vào nghĩa của từ này trong câu. Dưới đây là một số ví dụ:

  • Khi Cruising là danh từ chỉ hoạt động đi du lịch trên biển bằng tàu lớn, một số từ đồng nghĩa có thể là boating, sailing, voyaging, yachting. Không có từ trái nghĩa thông dụng cho nghĩa này của Cruising.
  • Khi Cruising là động từ chỉ hành động điều khiển một phương tiện di chuyển ở tốc độ ổn định không quá nhanh hoặc không tốn nhiều nhiên liệu, một số từ đồng nghĩa có thể là gliding, sailing, drifting, coasting. Một số từ trái nghĩa có thể là struggling, floundering, stumbling, limping.
  • Khi Cruising là động từ chỉ hành động đi lang thang ở một khu vực, thường là bằng xe hơi, thường xuyên đi qua cùng một nơi với mục đích không rõ ràng hoặc tìm kiếm điều gì đó hoặc ai đó, một số từ đồng nghĩa có thể là roaming, wandering, drifting, meandering. Một số từ trái nghĩa có thể là staying, settling, remaining, resting.

Nguồn gốc của từ Cruising

Từ Cruising có nguồn gốc từ tiếng Hà Lan kruisen, có nghĩa là “đi ngang qua, đi qua lại”, từ kruis “chữ thập”, từ tiếng Latin crux . Từ này được tiếng Anh vay mượn vào năm 1650, có nghĩa là “đi chơi biển hoặc tuần tra trên biển” . Sau đó, từ này được mở rộng ý nghĩa để chỉ các hành động khác nhau liên quan đến việc di chuyển hoặc tìm kiếm .

Ví dụ về sử dụng từ Cruising

She cruised the room trying to find someone interesting to talk to. (Cô ấy đi lang thang trong phòng để tìm kiếm ai đó thú vị để nói chuyện.)


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191