Dealing là gì

Dealing là gì

Dealing là gì có thể có nhiều cách hiểu khác nhau tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Một số ý nghĩa phổ biến của dealing như sau:

  • Dealing là giao dịch, mua bán. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế, tài chính, chứng khoán…. Ví dụ: share/currency dealing (giao dịch cổ phiếu/tiền tệ), direct dealing (giao dịch trực tiếp), option dealing (giao dịch quyền chọn mua).
  • Dealing là sự chia, sự phân phát. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực bài bạc, đánh bài…. Ví dụ: The dealer shuffled the cards and started dealing (Người chia bài xáo bài và bắt đầu chia bài).
  • Dealing là sự buôn bán, sự giao thiệp. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực thương mại, kinh doanh, quan hệ…. Ví dụ: He was accused of shady dealing with the mafia (Anh ta bị buộc tội giao thiệp mờ ám với xã hội đen).
  • Dealing là cách đối xử, cách xử sự. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực đạo đức, ứng xử…. Ví dụ: She was praised for her fair and honest dealing with the customers (Cô ấy được khen ngợi vì cách đối xử công bằng và trung thực với khách hàng).

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với dealing

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với dealing có thể có nhiều cách tìm kiếm khác nhau tùy theo ý nghĩa của dealing trong ngữ cảnh sử dụng. Một số cách tìm kiếm phổ biến như sau:

  • Nếu dealing có nghĩa là giao dịch, mua bán, thì một số từ đồng nghĩa có thể là: transaction, trade, commerce, business…. Một số từ trái nghĩa có thể là: donation, gift, grant, charity…
  • Nếu dealing có nghĩa là sự chia, sự phân phát, thì một số từ đồng nghĩa có thể là: distribution, allocation, allotment, assignment…. Một số từ trái nghĩa có thể là: collection, accumulation, gathering, aggregation…
  • Nếu dealing có nghĩa là sự buôn bán, sự giao thiệp, thì một số từ đồng nghĩa có thể là: interaction, communication, relation, contact…. Một số từ trái nghĩa có thể là: isolation, separation, alienation, detachment…
  • Nếu dealing có nghĩa là cách đối xử, cách xử sự, thì một số từ đồng nghĩa có thể là: behavior, conduct, manner, attitude…. Một số từ trái nghĩa có thể là: reaction, response, feedback, comment…

Từ dealing có nguồn gốc từ đâu

Từ dealing có nguồn gốc từ đâu có thể được tìm hiểu qua một số thông tin sau:

  • Từ dealing là danh từ được hình thành từ động từ deal, có nghĩa là giao dịch, mua bán, chia bài, đối xử….
  • Từ deal là một từ cổ có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ thời kỳ Anglo-Saxon, có nghĩa là phần, lượng, sự phân chia….
  • Từ deal cũng có liên quan đến tiếng Hà Lan cổ và tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là gỗ thông hoặc gỗ dày….
  • Từ deal được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 8 và đã trải qua nhiều biến đổi về nghĩa và cách viết qua các thời kỳ. Vào thế kỷ 16, từ deal bắt đầu có nghĩa là giao dịch, mua bán và từ đó hình thành ra từ dealing.

Cách sử dụng từ dealing trong câu

Cách sử dụng từ dealing trong câu có thể được hướng dẫn như sau:

  • Từ dealing là danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là giao dịch, mua bán, sự chia, sự buôn bán, sự giao thiệp, cách đối xử… .
  • Từ dealing thường được sử dụng với các giới từ như in, with, for… .
  • Từ dealing thường được sử dụng với các tính từ như fair, honest, shady, dodgy… .
  • Một số cấu trúc thường gặp với từ dealing là: have dealings with somebody/something (có quan hệ với ai/cái gì), be involved in dealing (tham gia vào giao dịch), be convicted of dealing (bị kết án vì giao dịch)… .
  • Một số ví dụ về cách sử dụng từ dealing trong câu như sau:
  • He was arrested for dealing in stolen goods (Anh ta bị bắt vì buôn bán hàng cấp).
  • I don’t want to have any dealings with him ever again (Tôi không muốn có bất kỳ quan hệ nào với anh ta nữa).
  • She is very good at dealing with difficult customers (Cô ấy rất giỏi trong việc đối xử với những khách hàng khó tính).
  • They accused him of double dealing and betrayal (Họ buộc tội anh ta về sự lừa dối và phản bội).
  • The company is under investigation for shady dealing with foreign officials (Công ty đang bị điều tra về việc giao thiệp mờ ám với các quan chức nước ngoài).

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191