Effect là gì

Effect là gì

Effect là một từ tiếng Anh có nghĩa là hiệu quả, ấn tượng, tác dụng, ảnh hưởng. Effect thường được sử dụng như một danh từ (noun) và đi với các giới từ như of, on, in, for, with. Ví dụ:

  • The radiation leak has had a disastrous effect on the environment.
  • The present system of payment will remain in effect (= be used) until the end of the rental agreement.
  • She has a lot of confidence, which she uses to good effect (= to her advantage) in interviews.
  • This is a movie worth seeing for its effects alone.
  • They had to wait ten minutes for the anaesthetic to take effect before they stitched up the cut.

Effect cũng có thể được sử dụng như một động từ (verb) có nghĩa là thực hiện, đem lại. Ví dụ:

  • As a political party they are trying to effect a change in the way that we think about our environment.
  • The new salary increases will take effect (= begin) from January onwards.

Effect thường bị nhầm lẫn với affect, một động từ có nghĩa là ảnh hưởng hoặc gây ra ai hoặc cái gì thay đổi. Ví dụ:

  • Smoking can affect your health negatively.
  • The weather affected our travel plans.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Effect

Effect có nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa tùy thuộc vào nghĩa và ngữ cảnh của nó. Bạn có thể tham khảo một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa của effect sau đây:

Từ đồng nghĩa của effect là:

  • Khi effect có nghĩa là kết quả, hậu quả, ảnh hưởng, bạn có thể dùng các từ đồng nghĩa như outcome, result, consequence, impact, influence, repercussion. Ví dụ:
  • The effect of the drug was immediate and dramatic.
  • The outcome of the election was a surprise for many people.
  • The result of his hard work was a promotion and a raise.
  • The consequence of his actions was a prison sentence.
  • The impact of the pandemic was felt worldwide.
  • The influence of social media on young people is undeniable.
  • The repercussion of the scandal was a loss of trust and credibility.
  • Khi effect có nghĩa là thực hiện, đem lại, bạn có thể dùng các từ đồng nghĩa như cause, create, produce, achieve, accomplish, fulfill. Ví dụ:
  • As a political party they are trying to effect a change in the way that we think about our environment.
  • They want to cause a revolution in the country.
  • She managed to create a beautiful painting with just a few strokes.
  • The machine can produce hundreds of widgets per hour.
  • He has achieved many goals in his life.
  • She has accomplished a lot in her career.
  • He finally fulfilled his dream of becoming a doctor.
  • Khi effect có nghĩa là vật dụng, tài sản, bạn có thể dùng các từ đồng nghĩa như possession, belonging, property, stuff, thing. Ví dụ:
  • The insurance covers personal effects.
  • He packed all his possessions in a suitcase.
  • She left all her belongings to her children.
  • He has a lot of valuable property in his name.
  • She has too much stuff in her closet.
  • He collects old and rare things.

Từ trái nghĩa của effect là:

  • Khi effect có nghĩa là kết quả, hậu quả, bạn có thể dùng các từ trái nghĩa như cause, reason, factor, basis, origin. Ví dụ:
  • Smoking can affect your health negatively. Smoking is the cause of many diseases.
  • She explained the reason why she quit her job. She was not happy with the work environment.
  • There are many factors that influence our decisions. Some of them are rational, some are emotional.
  • He had no legal basis for his claim. He had no evidence or proof to support it.
  • The book traces the historical and cultural origins of the language. It shows how the language evolved over time.
  • Khi effect có nghĩa là thực hiện, đem lại, bạn có thể dùng các từ trái nghĩa như prevent, stop, hinder, impede, obstruct. Ví dụ:
  • They tried to effect a peaceful resolution. They tried to bring about peace and harmony.
  • They wanted to prevent a violent conflict. They wanted to stop violence and bloodshed.
  • He hindered their progress with his constant complaints. He slowed down their work with

Ví dụ về cách sử dụng effect trong câu

Bạn có thể tham khảo một số các ví dụ sau đây về cách sử dụng từ “effect”:

  • The effect of the drug was immediate and dramatic.
  • The new law will have little effect on the homeless.
  • He was trying to effect a compromise between the two sides.
  • The storm had a devastating effect on the crops.
  • The government has effected some changes in the tax system.

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191