Former là gì

Former là gì

Former là một từ tiếng Anh có nghĩa là trước, cũ, xưa, nguyên.

Former được dùng để miêu tả một người hoặc một vật đã có một vai trò, vị trí, hoặc tình trạng nào đó trong quá khứ nhưng không còn nữa.

Former cũng được dùng để chỉ cái đầu tiên trong hai cái được nhắc đến trước đó.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Former

Một số từ đồng nghĩa của former là:

  • past: quá khứ, đã qua
  • previous: trước đó, trước kia
  • prior: ưu tiên, trước
  • preceding: đứng trước, đi trước
  • earlier: sớm hơn, trước hơn
  • one-time: một lần, từng

Một số từ trái nghĩa của former là:

  • present: hiện tại, hiện nay
  • current: hiện hành, hiện thời
  • future: tương lai, sau này
  • latter: sau cùng, cuối cùng
  • next: tiếp theo, kế tiếp
  • new: mới, mới mẻ

Nguồn gốc của từ Former

Từ former bắt nguồn từ tiếng Latinh forma, có nghĩa là hình dạng, hình thức.

Ngoài ra, từ forma lại xuất phát từ tiếng Hy Lạp morphē, có nghĩa là hình dạng, hình thể. Từ former được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 13.

Ví dụ về sử dụng từ Former

Một số ví dụ về sử dụng từ Former:

  • He met his former girlfriend at a party.
  • She returned to her former home after many years.
  • The former president wrote a memoir of his life.
  • He was accused of stealing from his former employer.
  • Of the two options, I prefer the former.

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191