Người thuê nhà (Tenant) là gì

Tenant là gì

Tenant là một từ tiếng Anh có nghĩa là người thuê nhà, đất hoặc người ở nhờ nhà, đất.

Tenant là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực kinh tế, bất động sản, pháp lý và xã hội. Ví dụ:

  • He is a tenant of this apartment building.
  • She signed a tenancy agreement with the landlord.
  • The tenants have to pay the rent on time.
  • He has a good relationship with his tenants.
  • She is looking for a tenant to rent her house.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Tenant

Một số từ đồng nghĩa của tenant là:

  • renter: người thuê nhà, đất
  • lessee: người thuê nhà, đất
  • occupant: người cư ngụ, người ở
  • lodger: người thuê phòng
  • inhabitant: người cư trú, người sinh sống

Một số từ trái nghĩa của tenant là:

  • landlord: chủ nhà, chủ đất
  • lessor: chủ nhà, chủ đất
  • owner: chủ sở hữu, chủ quyền
  • seller: người bán
  • vacant: trống, không có người ở

Nguồn gốc của từ Tenant

Từ tenant bắt nguồn từ tiếng Pháp ancien tenant, có nghĩa là người giữ đất hoặc người cư ngụ.

Từ ancien tenant lại xuất phát từ tiếng Latinh tenere, có nghĩa là giữ, nắm. Từ tenant được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 14.

Ví dụ về sử dụng từ Tenant

Một số ví dụ về sử dụng từ Tenant là:

  • He is a tenant of this apartment building.
  • She signed a tenancy agreement with the landlord.
  • The tenants have to pay the rent on time.
  • He has a good relationship with his tenants.
  • She is looking for a tenant to rent her house.

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191