Stimulating nghĩa là gì

Stimulating nghĩa là gì

Stimulating là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là có khả năng kích thích, khuyến khích hoặc tạo ra ý tưởng mới. Ví dụ: a stimulating discussion (một cuộc thảo luận có khả năng kích thích).

Stimulating cũng có nghĩa là có khả năng làm cho cơ thể hoạt động. Ví dụ: Aerobics is one of the most stimulating forms of exercise (Aerobic là một trong những hình thức tập thể dục có khả năng kích thích cơ thể nhất).

Stimulating là dạng tính từ của động từ stimulate, có nghĩa là kích thích, khuyến khích hoặc phát triển. Ví dụ: The government plans to cut taxes in order to stimulate the economy (Chính phủ dự định cắt giảm thuế để kích thích nền kinh tế).

Stimulate cũng có nghĩa là làm cho ai đó hứng thú và quan tâm về điều gì đó. Ví dụ: The show was intended to stimulate and amuse (Chương trình được dự định để kích thích và giải trí).

Stimulate còn có nghĩa là gây ra hoặc tăng cường hoạt động của một bộ phận cơ thể. Ví dụ: The drugs stimulate the damaged tissue into repairing itself (Thuốc kích thích mô bị tổn thương tự sửa chữa).

Từ đồng nghĩa nào của stimulating

Có rất nhiều từ đồng nghĩa của stimulating trong tiếng Anh. Một số từ có nghĩa là gây ra sự hứng thú hoặc kích thích tinh thần như exciting, interesting, fascinating, inspiring, thought-provoking, thrilling và intriguing. Những từ này có những sắc thái ý nghĩa khác nhau. Ví dụ: exciting mang ý nghĩa về sự gây cấm kỳ hoặc hồi hộp, trong khi inspiring gợi lên sự tạo ra động lực hoặc ý tưởng.

Một số từ có nghĩa là gây ra sự kích thích tình dục như rousing, erotic và sensual. Những từ này thường được dùng để chỉ những hình ảnh, âm thanh hoặc cảm giác gợi cảm hoặc quyến rũ. Ví dụ: erotic mang ý nghĩa về sự liên quan đến tình dục hoặc ham muốn, trong khi sensual gợi lên sự liên quan đến các giác quan hoặc cảm xúc.

Một số từ có nghĩa là gây ra sự hoạt động hoặc phát triển của cơ thể hoặc tâm trí như energizing, invigorating, refreshing, revitalizing và rejuvenating. Những từ này thường được dùng để chỉ những hoạt động, thức ăn hoặc đồ uống có lợi cho sức khỏe hoặc tinh thần. Ví dụ: energizing mang ý nghĩa về sự cung cấp năng lượng hoặc sinh lực, trong khi refreshing gợi lên sự làm mới mẻ hoặc khôi phục lại sức sống.

Từ trái nghĩa nào của stimulating

Từ trái nghĩa của stimulating có thể là uninspiring, uninteresting, boring, dull, tedious hoặc dreary. Từ stimulating có nghĩa là khuyến khích hoặc kích thích sự quan tâm hoặc hứng thú.

Ví dụ về cách sử dụng từ stimulating

“I enjoy having stimulating conversations with my friends about various topics.” Nghĩa là tôi thích có những cuộc trò chuyện kích thích với bạn bè của tôi về nhiều chủ đề khác nhau.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191