Stocked là gì

Stocked là gì

Stocked là gì có thể có nhiều cách hiểu khác nhau tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Một số nghĩa phổ biến của stocked như sau:

  • Stocked là dạng quá khứ và phân từ quá khứ của động từ stock, có nghĩa là cung cấp, tích trữ, lắp đặt hoặc trang bị cho một cửa hàng, một kho, một công cụ, một vũ khí…. Ví dụ: The supermarket is well stocked with fresh fruits and vegetables (Siêu thị được cung cấp đầy đủ trái cây và rau tươi).
  • Stocked là dạng tính từ được hình thành từ stock và hậu tố -ed, có nghĩa là có sẵn trong kho, có đầy đủ hoặc nhiều hơn đủ. Ví dụ: We have a stocked bar for your enjoyment (Chúng tôi có một quầy bar có sẵn để phục vụ bạn).
  • Stocked with là một cụm từ được sử dụng để chỉ việc trang bị hoặc cung cấp cho một nơi hoặc một người với một số lượng lớn của cái gì. Ví dụ: The library is stocked with books of all genres (Thư viện được trang bị sách thuộc mọi thể loại).

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với stocked

Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với stocked theo từng nghĩa là:

  • Có cung cấp một loại đồ cụ thể để bán: đồng nghĩa là supplied, provided, equipped; trái nghĩa là unsupplied, unprovided, unequipped.
  • Có cung cấp động vật của một loại cụ thể: đồng nghĩa là populated, filled, inhabited; trái nghĩa là unpopulated, empty, uninhabited.
  • Có cá được đưa vào để chúng có thể bị bắt: đồng nghĩa là seeded, planted, restocked; trái nghĩa là unseeded, unplanted, depleted.

Ví dụ về sử dụng từ stocked trong câu

Đây là một số ví dụ về sử dụng từ stocked trong câu tiếng Anh:

  • The lake is well stocked with fish. (Hồ có nhiều cá.)
  • His head is well stocked with ideas. (Đầu anh ấy có nhiều ý tưởng.)
  • He stocked his shop with tinned goods. (Anh ấy cung cấp hàng hóa đóng hộp cho cửa hàng của mình.)
  • Invariably, he keeps the refrigerator well stocked. (Anh ấy luôn giữ tủ lạnh đầy đủ.)
  • The kitchen cupboard was stocked with tins of soup. (Tủ bếp có nhiều lon súp.)

Bạn có thể thay đổi nghĩa của từ stocked bằng cách sử dụng các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với nó. Ví dụ:

  • The lake is well populated with fish. (Hồ có nhiều cá.)
  • His head is well filled with ideas. (Đầu anh ấy có nhiều ý tưởng.)
  • He supplied his shop with tinned goods. (Anh ấy cung cấp hàng hóa đóng hộp cho cửa hàng của mình.)
  • Invariably, he keeps the refrigerator well equipped. (Anh ấy luôn giữ tủ lạnh đầy đủ.)
  • The kitchen cupboard was unprovided with tins of soup. (Tủ bếp không có lon súp nào.)

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191