PHỤ LỤC III: MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ/SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 59 /2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHỤ LỤC III.
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ/SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 59 /2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG
SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ/SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN CHÈ
- THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
- Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………….Fax:……………………Email: ………………………………………
- Đại diện cơ sở: ………………………………………..Chức vụ………………………………….
Điện thoại……………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ nơi sản xuất/sơ chế/chế biến: …………………………………………………………
Điện thoại: …………………….Fax:……………………Email: ………………………………………
Số, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập:…………
………………………………………………………………………………………………………………….
- Loại hình đăng ký:
Sản xuất Sơ chế Chế biến
- Sảm phẩm
Rau Quả chè
- TÓM TẮT ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ
- Nhân lực:
Danh sách hộ gia đình sản xuất, rau, quả, chè/người lao động trực tiếp sơ chế, chế biến rau, quả, chè an toàn
TT | Họ tên chủ hộ/ người lao động trực tiếp | Diện tích đất trồng (ha) | Chứng chỉ tập huấn | Giấy chứng nhận sức khỏe* |
(Ghi chú:* Chỉ thống kê đối với cơ sở sơ chế, chế biến)
- Sản xuất
2.1. Đất canh tác:
- Diện tích sản xuất rau, quả, chè an toàn đăng ký: …………….ha (hoặc quy mô sản xuất ……….kg/đơn vị thời gian);
-
Địa điểm: Thôn………………xã, (phường)……….………huyện (quận)……………..
-
Bản đồ giải thửa hoặc sơ đồ khu vực sản xuất: …………….…………….……….
-
Kết quả phân tích đất (nếu có): …………….…………….…………….…………
-
Khu vực sản xuất cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
2.2. Nguồn nước:
- Nguồn nước tưới cho cây rau, quả, chè (sông, ao hồ, nước ngầm…):…………
-
Nước dùng cho sản xuất rau mầm, rau thủy canh: …….……………….…………
-
Kết quả phân tích nước tưới (nếu có): ………….…………….…………….…….
-
Nước dùng trong sơ chế, chế biến:……….…………….…………….……………
2.3. Quy trình sản xuất:
- Các loại rau, quả, chè đăng ký sản xuất: ………………………………………….
-
Các quy trình sản xuất:………………………………………………….…………
- Sơ chế
3.1 Địa điểm, nhà xưởng
- Khu vực sơ chế, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
-
Diện tích khu sơ chế …..m2, loại nhà:……….
3.2 Nước, thiết bị, dụng cụ sơ chế:
- Nguồn nước:……….…………….…………….…………….…………….……….
-
Tên, tình trạng thiết bị, dụng cụ: ……….…………….…………….……………..
3.3.Điều kiện bao gói sản phẩm:…………………………………………………….
3.4 Quy trình sơ chế:
- Các loại rau, quả, đăng ký sơ chế: …………………………………………………
-
Các quy trình sơ chế: ……….…………….…………….……….………………..
- Chế biến:
4.1 Địa điểm, nhà xưởng
- Khu vực chế biến, cách ly các nguồn gây ô nhiễm …..…..m.
-
Diện tích khu chế biến ….. m2, loại nhà:……….
-
Diện tích kho bảo quản :……m2, tình trạng kỹ thuật:……
4.2 Nước
- Hệ thống nước: ……….…………….…………….…………….…………….…..
-
Hệ thống hơi nước: ……….…………….…………….…………….…………….
-
Tiêu chuẩn nước: ……….…………….…………….…………….…………….…
4.3 Xử lý chất thải: ……….…………….…………….…………….……………….
4.4 Thiết bị, dụng cụ chính
Tên thiết bị/dụng cụ | Số lượng | Nước sản xuất | Năm bắt đầu sử dụng | Ghi chú |
4.5 Sử dụng và bảo quản hóa chất: ……….…………….…………….…………….
- Các chất phụ gia thực phẩm:……….…………….…………….……………………
– Hóa chất để khử trùng, tẩy rửa: ……….…………….…………….………………
4.6 Phương tiện vệ sinh an toàn lao động: ……….…………….…………….…….
4.7 Điều kiện bao gói sản phẩm
- Bao gói: ……….…………….…………….……………………….……………….
-
Nhãn: ……….…………….…………….……………………….…………….……
4.8 Quy trình chế biến:
Các loại rau, quả, chè đăng ký: ………………………………………………………
- Các quy trình chế biến: ………………………………………………………………
- Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin trong bản kê khai là đúng sự thật.
…, ngày…. tháng …. năm… ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
Tham khảo thêm:
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.