Mẫu Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất

Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất

Mẫu số: 03-05/LPTB (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/4/2005 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Cục Thuế: ………………..

Chi cục Thuế: …………..

Số:………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

………, ngày …… tháng ……. năm 200…………..

THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

I- PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN THUẾ:

Căn cứ vào hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số……….. /VPĐK ngày………tháng…….năm 200…. của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất……………………………………………, cơ quan Thuế thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất như sau:

  1. Tên chủ tài sản:…………………………………………………………………………………….

Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB:……………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

  1. Thửa đất số:……………………………… Tờ bản đồ số:……………………………………..

Thôn (ấp, bản, phum, sóc)………………..xã (số nhà, đường phố)………….. …………..

  1. Loại đất:……………………………………………………………………………………………….
  2. Loại đường/khu vực:……………………………………………………………………………….
  3. Vị trí (1, 2, 3, 4…):…………………………………………………………………………………
  4. Cấp nhà:……………………………………….Loại nhà:…………………………………………
  5. Hạng nhà:…………………………………………………………………………………………….
  6. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:……………………………………………………….
  7. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2):………………………………………………

9.1. Đất:……………………………………………………………………………………………………

9.2. Nhà (m2 sàn nhà):……………………………………………………………………………….

  1. Đơn giá một mét vuông nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):……………….

10.1. Đất:………………………………………………………………………………………………….

10.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):……………………………………………………………..

  1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ:………………………………………………..

11.1. Đất (9 x 10):………………………………………………………………………………………

11.2. Nhà (8 x 9 x 10):……………………………………………………………………………….

  1. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng):…………………………………………………..

(Viết bằng chữ:…………………………………………………………………………………………)

  1. Địa điểm nộp:
  2. Thời hạn nộp tiền không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo này. Quá ngày quy định mà chủ tài sản chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu phạt 0,1% (một phần nghìn) số tiền chậm nộp/ngày.
  3. Không thu lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc đối tượng không phải nộp LPTB theo quy định tại điểm …..khoản…..Điều 3 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ do:…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………….

CHỦ TÀI SẢN NHẬN THÔNG BÁO Ngày……. tháng………… năm 200………

Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

II – PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP TIỀN (cơ quan thu tiền thực hiện):

  1. Số ngày chậm nộp tiền lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế:
  2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):

(Viết bằng chữ:………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………

Ngày ……… tháng ………. năm 200……..

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN

(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Tham khảo thêm:


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191