Mẫu Thông báo lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh

Mẫu Thông báo lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh

Mẫu 07-MST: THÔNG BÁO Về việc lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh
(Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 05 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Luật Quản lý thuế về đăng ký thuế)

Mẫu 07-MST

TÊN DOANH NGHIỆP

 

 

——————

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————
Số: …………. ……., ngày … tháng … năm……

THÔNG BÁO

Về việc lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh

——————–

Kính gửi: Cục Thuế tỉnh (thành phố)…………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:   ……………………………………………………………………………..

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Đăng ký hoạt động Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

  1. Tên Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………….

…………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………. Fax: ………………………………………………………..

Email: …………………………………………… Website: ……………………………………………………

  1. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
  2. a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với Chi nhánh, Địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT Tên ngành Mã ngành
     
     
  1. b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ……………………………………………………….
  2. Người đứng đầu Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ……………….. Giới tính: ……………………………..

Sinh ngày: …../…../……. Dân tộc: ………………… Quốc tịch: ………………………………………….

Chứng minh nhân dân số: ………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: …../……/…….. Nơi cấp: ……………………………………………………………………………

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ………………………………………………..

Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………

Ngày cấp: …../..…./…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp: ……………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………………………………. Fax: ………………………………………………………………

Email: ………………………………………. Website: ………………………………………………………..

  1. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ chi nhánh: …………………………………………………………………………………………………..

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

 

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trực thuộc tỉnh:…………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………….. Fax:………………………………………….

Email:……………………………………………………………………………………………………….

2 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ……/….…/………
3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

 

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  

 

4 Năm tài chính:

 

Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …/….

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động (dự kiến):…………………………………………………………………………..
6 Đăng ký xuất khẩu (Có/Không):………………………………………………………………………
7 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

 

Tài khoản ngân hàng:…………………………………………………………………………………..

Tài khoản kho bạc:………………………………………………………………………………………

8 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

 

 

Giá trị gia tăng  
Tiêu thụ đặc biệt  
Thuế xuất, nhập khẩu  
Tài nguyên  
Thu nhập doanh nghiệp  
Môn bài  
Tiền thuê đất  
Phí, lệ phí  
Thu nhập cá nhân  
Khác  

 

9 Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính (1): ……………………………………….

 

……………………………………………………………………………………………………………….

(1) Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 3 dự kiến là nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.

Doanh nghiệp cam kết:

  • Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
  • Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………
– ………………
– ……………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Tham khảo thêm:


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191