Hợp đồng mua bán thiết bị phòng cháy chữa cháy

Hợp đồng mua bán thiết bị phòng cháy chữa cháy, các sản phẩm có liên quan như chuông, đèn báo cháy, hệ thống cảm ứng khói, bình chữ cháy, vòi xịt, tủ kỹ thuật PCCC,… Phòng cháy chữa cháy là nhu cầu cấp thiết được quy định bắt buộc theo pháp luật đối với những công trình kinh doanh dịch vụ, mặt bằng cao tầng, chung cư, tòa nhà mini. Trong thời gian vừa qua, có rất nhiều vụ việc liên quan tới hỏa hoạn gây thiệt hại lớn cả về người và tài sản trên địa bàn cả nước, nguyên nhân chủ yếu là do cở sở hạ tầng PCCC không hoàn thiện hay không sử dụng được, chỉ mang tính chất đối phó với cơ quan chức năng khi có kiểm tra.

Bởi vậy, pháp luật đã có những chế tài mạnh tay để xử lý và cưỡng chế áp dụng đầy đủ các quy định, đây cũng được coi là điều kiện để có thể được phép kinh doanh một số lĩnh vực cụ thể như lưu trú, khách sạn, quán ăn, Karaoke. Thị trường mua bán thiết bị phòng cháy chữa cháy từ đó ngày càng sôi động hơn. Bên cạnh việc cung cấp, các đơn vị còn có dịch vụ lắp đặt, thi công, thậm chí là nhận thầu một số hạng mục hành lang thoát hiểm, sơ cứu khi có sự cố. Các bên có thể tham khảo mẫu hợp đồng sơ lược mà chúng tôi cung cấp dưới đây để làm tiền đề cho việc thỏa thuận đầy đủ, trọn vẹn hơn.

Mẫu Hợp đồng mua bán thiết bị phòng cháy chữa cháy

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN THIẾT BỊ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

< V/v: Cung cấp thiết bị PCCC cho quán KARAOKE >

Căn cứ :

  • Bộ Luật Dân Sự 2015;
  • Luật Thương mại 2005;
  • Và các văn bản hướng dẫn thi hành;
  • Nhu cầu thực tế của hai bên.

Hôm nay, ngày…………………..tại trụ sở………………Chúng tôi gồm có:

Bên Mua: ( Bên A)

Công ty……………………………………………………………………….

Đại diện:Ông/Bà:…………………………………………………………….

Chức vu:……………………………………………………………………..

CCCD/CMND:……………………………………………………………..

Ngày cấp:……………………………Nơi cấp……………………………..

Theo Ủy quyền:……………………………………………………………..

Trụ sở:………………………………………………………………………

GCNDKKD:………………………………………………………………..

GPKD:……………………………………………………………………..

Mã số thuế:………………………………………………………………..

TKNH số:………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng………………………………chi nhánh………………….

Bên Bán: ( Bên B ):

Công ty……………………………………………………………………….

Đại diện:Ông/Bà:…………………………………………………………….

Chức vu:……………………………………………………………………..

CCCD/CMND:……………………………………………………………..

Ngày cấp:……………………………Nơi cấp……………………………..

Theo Ủy quyền:……………………………………………………………..

Trụ sở:………………………………………………………………………

GCNDKKD:………………………………………………………………..

GPKD:……………………………………………………………………..

Mã số thuế:………………………………………………………………..

TKNH số:………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng………………………………chi nhánh………………….

Hai Bên cùng thống nhất một số điều khoản trong hợp đồng như sau:

Điều 1: Đối tượng Hợp đồng

– Bên B đồng ý bán cho Bên A mua ….. số lượng trang thiết bị phòng cháy chữa cháy , cụ thể thể hiện trong bảng sau:

STTLoại thiết bị phòng cháy chữa cháyChất lượng, tiêu chuẩnSố lượngĐơn giáThành tiềnGhi chú      
       
       
       

– Chất lượng, tiêu chuẩn cụ thể sẽ được quy định :

+ Định lượng:……………………………………………………………………

+ Ngày sản xuất:…………………………………………………………………

+ Hạn sử dụng:………………………………………………………………….

+ Thành phần:………………………………………………………………….

+ Thông số kỹ thuật:…………………………………………………………..

+ Thông tin cảnh báo:…………………………………………………………

+ Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản:………………………………….

– Đơn giá có thể thay đổi , hai bên có thể thỏa thuận theo giá của từng giai đoạn thị trường.

Điều 2: Giá và phương thức thanh toán

2.1. Giá

– Tổng Giá trị trong hợp đồng:…………………………………………..VNĐ

( Bằng chữ: …………………………………………………………VNĐ )

+ Tổng giá chưa bao gồm …. VAT, phí vận chuyển, phí chuyển nhượng, các thỏa thuận khác về giá,…….

+ Giá trị Hợp đồng có thể thay đổi theo giá thị trường.

2.2.Phương thức thanh toán:

– Thanh toán chia làm 2 đợt:

+ Đợt 1: ……………………………….. % Giá trị Hợp đồng tính từ ngày………………đến ngày……………………………………..

+ Đợt 2 : …………………………………..% Giá trị Hợp đồng còn lại cho đến khi…………………………………………………………………………….

– Thanh toán thông qua chuyển khoản Ngân Hàng:

+ Số TK Ngân Hàng:…………………………………………………………..

+ Tại Ngân Hàng:…………………………..chi nhánh……………………….

– Thời hạn thanh toán:…………………………………………………………

Điều 3:Thời hạn thực hiện Hợp đồng

3.1. Thời hạn thực hiện hợp đồng :……………………………………………….

3.2. – Thời hạn giao nhận tài sản:………………………………………………

– Địa điểm giao nhận tài sản:……………………………………………………

+ Trong trường hợp giao thừa hàng thì:………………………………………..

+ Trong trường hợp giao thiếu hàng thì:……………………………………….

3.3.Vận chuyển

– Hình thức vận chuyển:……………………………………………………….

– Thời hạn vận chuyển :……………………………………………………….

– Chi phí vận chuyển:…………………………………………………………

– Địa điểm vận chuyển :……………………………………………………….

3.4. Kiểm tra hàng hóa và giấy tờ, chứng từ , hóa đơn liên quan đến hàng hóa

Điều 4: Biện pháp bảo đảm

– Bên B sử dụng biện pháp bảo đảm…………………. để đảm bảo việc nghĩa vụ thanh toán của Bên A.

– Phương thức thực hiện biện pháp bảo đảm:………………………………….

Điều 5: Quyền và nghĩa vụ các bên

5.1.Quyền và nghĩa vụ Bên A

– Quyền nhận hàng hoặc không nhận hàng;

– Kiểm tra hàng hóa trước khi nhận hàng ;

– Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin;

– Quyền yêu cầu phạt vi phạm hợp đồng, hủy bỏ hợp đồng và bồi thường thiệt hại;

–  Phạt cọc nếu bên B vi phạm nghĩa vụ được bảo đảm;

– Nghĩa vụ thanh toán theo thỏa thuận;

– Bị phạt cọc nếu vi phạm về nghĩa vụ được bảo đảm;

– Thông báo về tình hình, thông tin về hàng hóa;

– Các quyền và nghĩa vụ khác.

5.2.Quyền và nghĩa vụ Bên B

– Quyền yêu cầu thanh toán;

– Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin;

– Quyền yêu cầu phạt vi phạm hợp đồng, hủy bỏ hợp đồng và bồi thường thiệt hại;

–  Phạt cọc nếu bên A vi phạm nghĩa vụ được bảo đảm;

– Nghĩa vụ giao hàng đúng theo thỏa thuận;

     – Bị phạt cọc nếu vi phạm về nghĩa vụ được bảo đảm;

     – Đảm bảo tính đối kháng khi có tranh chấp với bên thứ 3;

     – Quyền và nghĩa vụ khác.

Điều 6: Chế tài trong hợp đồng

     6.1. Phạt vi phạm hợp đồng

   – Với mỗi hành vi vi phạm nghĩa vụ trong hợp đồng, thì Bên bị thiệt hại có quyền yêu cầu phạt vi phạm hợp đồng :…………….% Giá trị phần bị vi phạm

    6.2. Bồi thường thiệt hại

– Căn cứ vào phát sinh thiệt hại thực tế thì Bên bị thiệt hại ngoài yêu cầu phạt hợp đồng thì mức bồi thường được tính ………………………………………………

  6.3. Trường hợp Hủy bỏ hợp đồng

 – Trường hợp mỗi lần đơn hàng Bên A vi phạm nghĩa vụ thanh toán hoặc bên B nghĩa vụ giao hàng thì Bên bị vi phạm có quyền hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.

– Trường hợp tài sản được giao không đảm bảo về số lượng, chất lượng mà phần thiệt hại dẫn đến không thể thực hiện hợp đồng thì Bên A có quyền hủy bỏ hợp đồng.

– Trước khi hủy bỏ hợp đồng thì Bên có yêu cầu hủy bỏ thông báo trước……… ngày cho Bên kia.

– Việc  hủy bỏ hợp đồng phải lập thành biên bản.

Điều 7: Giải quyết tranh chấp

– Nếu có tranh chấp thì hai bên ưu tiên thỏa thuận, bàn cách giải quyết.

– Nếu không thể giải quyết tranh chấp thì gửi đơn đến TAND…………..

Điều 8: Hiệu lực của hợp đồng

– Hợp đồng có hiệu lực từ ngày…………………………………………………

– Việc Hợp đồng đã hoàn thành hoặc các trường hợp bị chấm dứt hợp đồng phải có biên bản thanh lý hợp đồng.

– Hợp đồng được chia làm…. Bản, mỗi bên … bản, mỗi bản có giá trị pháp lý như nhau.

Đại diện Bên A                                                 Đại diện Bên B


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191