Hợp đồng vận hành xử lý nước thải, hệ thống thoát nước – Hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải

Hợp đồng vận hành xử lý nước thải, Hợp đồng quản lý vận hành hệ thống thoát nước, Hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải, Hợp đồng thi công đường cống, xử lý nước đã qua sử dụng của các khu công nghiệp, sản xuất, chế biến trước khi đưa ra môi trường.

Nước thải là vấn đề vô cùng nhức nhối đối với môi trường, tài nguyên nước là có giới hạn trên trái đất, vì thế việc sử dụng và tái sử dụng đều phải được tiến hành vô cùng nghiêm ngặt. Nhưng dù vậy, những độc tố, phóng xạ, kim loại nặng, chất ô nhiễm có thể vẫn hoà lẫn trong nước nếu không được xử lý đúng quy trình và bị xả bừa bãi ra môi trường. Hậu quả cho con người nói chung và những vùng lãnh thổ, quốc gia nói riêng sẽ phải gánh chịu là cực kỳ khủng khiếp, và kéo dài tới hàng thiên niên kỷ.

1. Hợp đồng vận hành xử lý nước thải là gì

Hợp đồng vận hành hệ thống xử lý nước thải là văn bản pháp lý được ký kết giữa chủ sở hữu hoặc đại diện chủ sở hữu hệ thống, cơ sở xả thải và đơn vị được giao quản lý, vận hành hệ thống xử lý nước thải, có thể bao gồm cả thiết kế, tư vấn, nghiên cứu các phương án xử lý chất thải.

Không có quy định về việc bắt buộc phải công chứng đối với loại hình Hợp đồng này. Tuy nhiên, các bên tuỳ theo tình hình thực tiễn và nhu cầu của đơn vị có thể tiến hành việc công chứng để đảm bảo giá trị pháp lý cao nhất cho thoả thuận.

2. Những điều khoản cần lưu ý khi ký kết Hợp đồng vận hành xử lý nước thải

Hợp đồng vận hành xử lý nước thải không có quá nhiều rủi ro những vẫn cần đặc biệt lưu ý tới một số điều khoản như trách nhiệm, chất lượng xử lý nước thải, giá thành, vật tư, sự tăng giá, phát sinh và các hành vi bắt buộc, phạm vi quyền, nghĩa vụ khi có sự giám sát kiểm tra từ phía cơ quan chức năng.

Bên cạnh đó các thoả thuận về vi phạm, bồi thường hợp đồng cũng nên được đưa ra thật chặt chẽ, tránh các trường hợp khó xác định giá trị bồi thường khi có thiệt hại rất lớn xảy ra và phải chịu trách nhiệm trước cả xã hội lẫn pháp luật.

3. Hợp đồng vận hành xử lý nước thải

CÔNG TY/ DOANH NGHIỆPCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……., ngày…tháng…năm….

HỢP ĐỒNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Số:…/…..

– Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật Doanh nghiệp 2020;

– Căn cứ Luật Thương mại 2005;

– Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường 2014;

– Căn cứ Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD về Nghị định về thoát nước và xử lý nước thải;

– Căn cứ Bộ quy chuẩn Việt Nam về nước thải;

– Căn cứ Tiêu chuẩn nước thải;

– Căn cứ các quy đinh liên quan khác;

– Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên.

Hôm nay, ngày…tháng…năm…. tại địa chỉ ………………………………………

Chúng tôi gồm:

BÊN A: Tên chủ sở hữu hệ thống xử lý nước thải

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/ Mã số thuế:……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/ mã số thuế): …………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………

Chức danh:………………………………………………………………………….

Số tài khoản: ……………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng: …………………………………………………………………….

BÊN B: Tên đơn vị được lựa chọn quản lý vận hành hệ thống xử lý nước thải

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/ Mã số thuế:……………………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/ mã số thuế): …………………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………

Chức danh:………………………………………………………………………….

Số tài khoản: ……………………………………………………………………….

Tại Ngân hàng: …………………………………………………………………….

Sau khi bàn bạc, chúng tôi đã thống nhất thành lập hợp đồng vận hành xử lý nước thải (từ giờ gọi tắt là “hợp đồng”) với những nội dung cơ bản sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG

1. Đối tượng: ………………………………………………………………………..

2. Phạm vi đối tượng:………………………………………………………………

3. Quy mô:…………………………………………………………………………..

4. Địa điểm:…………………………………………………………………………

3. Phương pháp xử lý nước thải: ……………………………………………………

4. Mục đích: ………………………………………………………………………..

ĐIỀU 2: THỜI HẠN HỢP ĐỒNG

Hai bên nhất trí về thoả thuận thời hạn hợp đồng như sau:

1. Ngày ký kết hợp đồng : …/…/…

2. Ngày bắt đầu các hoạt động quản lý vận hành: …/…/…

3. Ngày kết thúc thời hạn hợp đồng: …/…/…

4. Tổng thời gian thực hiện hợp đồng: …………………………………………….

5. Trong trường hợp muốn tiếp tục kéo dài hợp đồng, trước khi kết thúc thời hạn hợp đồng ít nhất là 01 năm thì các bên tham gia hợp đồng phải tiến hành thương thảo việc kéo dài hợp đồng quản lý, vận hành và đi đến ký kết.

ĐIỀU 3: PHẠM VI CÔNG VIỆC

1. Khảo sát và kiểm tra thực tế hiện trạng hệ thống xử lý nước thải nhằm đánh giá hiệu quả xử lý.

2. Đưa ra phương án cải tạo và điều chỉnh nhằm kiểm soát chất lượng nước đầu ra.

3. Cử cán bộ giám sát và vận hành toàn bộ hệ thống xử lý nước thải.

4. Phân tích và đánh giá chất lượng nước thải theo tháng hoặc theo quý.

5. Kiểm tra và bảo dưỡng các thiết bị trong hệ thống định kỳ hàng quý hoặc hàng năm.

6. Lập và thực hiện kế hoạch bảo trì công trình, đầu tư phát triển hệ thống xử lý nước thải, thay thế và mua sắm trang thiết bị mới;

7. Lập báo cáo chủ sở hữu về tình hình tài sản được giao quản lý, có cập nhật bổ sung hàng năm theo tình hình thực tế;

8.  Những nội dung công việc cụ thể khác (nếu có).

ĐIỀU 4: CÁC QUY ĐỊNH ĐẦU VÀO ÁP DỤNG VỚI HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Hai bên thoả thuận về các điều kiện giới hạn về chất lượng và khối lượng nước thải xả vào hệ thống xử lý nước thải:

– Nước thải sinh hoạt của các hộ gia đình, cơ quan, trường học, nhà hàng, khách sạn, v.v…

– Nước thải bệnh viện (nêu yêu cầu);

– Nước thải của các đơn vị sản xuất nhỏ trong khu dân cư (nêu yêu cầu)

– Nước thải sản xuất của các khu công nghiệp (nêu yêu cầu);

– Các loại nước thải khác (nêu yêu cầu).

ĐIỀU 5: CÁC QUY ĐỊNH ĐẦU RA ÁP DỤNG VỚI HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Các bên thoả thuận cụ thể quy định các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với việc vận hành hệ thống và quy định các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về nước thải sau xử lý được áp dụng.

ĐIỀU 6: HỒ SƠ KỸ THUẬT CỦA HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

1. Bên A có trách nhiệm cung cấp cho bên B và bên B có trách nhiệm lưu giữ những hồ sơ sau:

– Hồ sơ hiện trạng hệ thống xử lý nước thải;

– Hồ sơ thiết kế hệ thống xử lý nước thải;

– Sổ tay quản lý vận hành hệ thống xử lý nước thải;

– Và các tài liệu khác có liên quan.

2. Các tài liệu trên được coi là một phần không thể tách rời của hợp đồng.

ĐIỀU 7: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG

1. Gía trị hợp đồng:…………………………………………………………………

2. Gía trị hợp đồng được tính:………………………………………………………

3. Điều chỉnh giá trị hợp đồng:…………………………………………………….

ĐIỀU 8: THANH TOÁN

1. Hai bên thoả thuận thanh toán theo hình thức:

– Thanh toán tạm ứng;

– Thanh toán theo khối lượng thực tế công việc hoàn thành theo yêu cầu hợp đồng.

– Thanh toán theo kỳ ….(tháng, quý năm).

2. Phương thức thanh toán: …………………………………………………………………………….

ĐIỀU 9: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

– Bên A có quyền giám sát và kiểm tra hệ thống xử lý nước thải và các hạng mục của hệ thống này vào bất cứ thời điểm nào để đảm bảo tính hiệu quả của các hoạt động quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng theo hợp đồng này;

– Trong các trường hợp vi phạm các nội dung đã quy định trong hợp đồng thì bên A phải bồi thường tổn thất thiệt hại do việc vi phạm gây ra đối với bên B;

– Bên A có trách nhiệm lập và cung cấp cho bên B hồ sơ cần thiết liên quan đến hệ thống xử lý nước thải theo Điều 6 hợp đồng này.

– Bên A phải đảm bảo thanh toán đầy đủ, đúng hạn cho bên B theo nội dung hợp đồng;

 – Bên A có nghĩa vụ phê chuẩn đúng thời hạn các kế hoạch đầu tư do bên B lập trong việc sửa chữa lớn, thay thế, phục hồi và mở rộng hệ thống xử lý nước thải nhằm đáp ứng các yêu cầu nhiệm vụ của hợp đồng quản lý, vận hành.

ĐIỀU 10: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

– Bên B có quyền được ngừng quản lý vận hành hệ thống xử lý nước thải theo quy định pháp luật;

– Bên B có quyền yêu cầu bên A thanh toán đầy đủ, đúng hạn cho bên B theo nội dung hợp đồng;

– Bên B có trách nhiệm tuân thủ các quy trình, quy định về vận hành hệ thống xử lý nước thải.

– Bên B phải đảm bảo thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, bảo vệ an toàn hệ thống xử lý nước thải.

ĐIỀU 11: SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG

Các bên nhất trí hợp đồng có thể sẽ được sửa đổi trong các trường hợp: có sự thay đổi các cơ sở pháp lý, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, phạm vi công việc… và quy định các nguyên tắc, trình tự thủ tục, thẩm quyền phê duyệt sửa đổi hợp đồng.

ĐIỀU 12: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Hai bên thoả thuận sẽ chấm dứt hợp đồng trong những trường hợp sau đây:

– Khi một trong các bên vi phạm các điều khoản cam kết của hợp đồng;

– Khi hết thời hạn hợp đồng mà một trong hai bên không muốn tiếp tục kéo dài hợp đồng;

– Những trường hợp bất khả kháng như chiến tranh, hành động khủng bố nổi loạn, cháy nổ, thiên tai, đình công, bãi công… ;

– Những trường hợp chấm dứt hợp đồng khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

ĐIỀU 13: THANH LÝ HỢP ĐỒNG VÀ NGHIỆM THU

Khi chấm dứt hợp đồng thì hai bên sẽ tiến hành thanh lý hợp đồng và lập hồ sơ nghiệm thu như sau:

– Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công việc hoàn thành;

– Biên bản xác nhận giá trị công việc hoàn thành;

– Yêu cầu thanh toán của bên B, cần nêu rõ khối lượng công việc quản lý vận hành trong thời gian yêu cầu thanh toán;

– Bản sao có công chứng Hợp đồng vận hành hệ thống xử lý nước thải ký kết giữa hai bên;

– Các văn bản khác có liên quan.

ĐIỀU 14: CHUYỂN NHƯỢNG HỢP ĐỒNG

Bên B được phép chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ, quyền lợi của mình trong hợp đồng vận hành hệ thống xử lý nước thải cho bên thứ ba khi có sự thỏa thuận bằng văn bản của bên A.

ĐIỀU 15: BẢO HIỂM HỢP ĐỒNG

Hai bên thống nhất về việc ký kết hợp đồng bảo hiểm như sau:

 Mỗi bên sẽ có trách nhiệm ký kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm. Các hợp đồng bảo hiểm bao gồm hợp đồng về bảo hiểm con người, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

ĐIỀU 16: BẢO LÃNH HỢP ĐỒNG

1. Sau khi hợp đồng được ký kết, Bên B có trách nhiệm bảo lãnh thực hiện hợp đồng thông qua ngân hàng sau:

Tên ngân hàng:……………………………………………………………………

Mã Mã số thuế:……………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………

Chức danh:………………………………………………………………………….

2. Bên B bảo đảm cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình theo nội dung hợp đồng đã ký với bên A.

ĐIỀU 17: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

1. Trong trường hợp pháp sinh tranh chấp, hai bên ưu tiên áp dụng giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng, hòa giải.

2. Nếu sau hòa giải, hai bên vẫn không thể thỏa thuận thì một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa vấn đề tranh chấp ra Tòa án ………….. để giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 18: ĐIỀU KHOẢN BỔ SUNG

1. Hợp đồng này được hiểu và chịu sự điều chỉnh của Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2. Hợp đồng có hiệu lực bắt đầu từ thời điểm các bên ký kết.

3. Các bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản và nghĩa vụ đã nêu trong hợp đồng trên cơ sở tôn trọng pháp luật Nhà nước.

4. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có gì vướng mắc, hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc thống nhất và tìm biện pháp giải quyết trên tinh thần hợp tác tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau. Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng này đều phải được làm bằng văn bản và có chữ ký của hai bên. Các phụ lục là phần không tách rời của hợp đồng.

5. Hợp đồng này gồm …. trang được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

Hai bên đã cùng nhau đọc lại hợp đồng, thống nhất với nội dung trên và đồng ý ký tên./.

CHỮ KÝ CÁC BÊN

BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên)

4. Hợp đồng quản lý vận hành hệ thống thoát nước

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

Số: …/…

Căn cứ:

– Bộ luật dân sự 2015 và các văn bản hướng dẫn;

– Luật xây dựng 2014 và các văn bản hướng dẫn;

– Luật bảo vệ môi trường 2014 và các văn bản hướng dẫn;

– Luật tài nguyên nước 2012 và các văn bản hướng dẫn;

– Các văn bản hướng dẫn khác;

– Theo ý chí của các bên.

Hôm nay, ngày …, chúng tôi gồm:

A. BÊN A (Bên sở hữu hệ thống thoát nước)

Công ty:

– Địa chỉ:

– Số điện thoại:

– Mã số đăng ký doanh nghiệp:

– Người đại diện:                          Chức vụ:                      Số điện thoại:

B. BÊN B (Bên nhận quản lý vận hành hệ thống thoát nước)

Công ty:

– Địa chỉ:

– Số điện thoại:

– Mã số đăng ký doanh nghiệp:

– Người đại diện:                          Chức vụ:                      Số điện thoại:

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng quản lý vận hành hệ thống thoát nước với những nội dung sau:

Điều 1: Đối tượng hợp đồng

1. Đối tượng của hợp đồng: hệ thống thoát nước thải của Bên A bao gồm: đường ống, trạm xử lý, trạm bơm, hồ điều hòa tại nhà máy ABC địa chỉ …; được xác định bằng ranh giới …;

2. Mục đích của hợp đồng: Bên B thay Bên A quản lý và vận hành hệ thống thoát nước, đảm bảo và duy trì hoạt động của hệ thống theo đúng hợp đồng và quy định của pháp luật.

Điều 2: Thực hiện hợp đồng

1. Hợp đồng có thời hạn 05 năm tính từ ngày ký;

2. Bên A lập và bàn giao hồ sơ tài sản cho toàn bộ công trình hệ thống thoát nước cho Bên B;

3. Bên A lập và cung cấp cho Bên B 01 bản danh mục về các công trình của hệ thống thoát nước, bản vẽ hoàn công các công trình đã được xây dựng;

4. Bên B thực hiện công việc quản lý và vận hành hệ thống thoát nước bao gồm:

– Bảo vệ các tài sản được giao quản lý;

– Quản lý, vận hành hệ thống thoát nước;

– Lập và thực hiện kế hoạch bảo trì công trình, đầu tư phát triển hệ thống thoát nước, thay thế và mua sắm trang thiết bị mới;

– Lập báo cáo cho Bên A về tình hình tài sản được giao quản lý;

– Phối hợp với bên A tổ chức định kỳ kiểm tra, đánh giá chất lượng, giá trị còn lại của hệ thống thoát nước;

Điều 3: Quy định đầu vào hệ thống thoát nước

1. Các quy định, yêu cầu, điều kiện giới hạn về lượng mưa, tần suất mưa, chế độ thủy triều… theo tính toán của hệ thống thoát nước để đảm bảo hoạt động bình thường:

2. Các điều kiện giới hạn về chất lượng và khối lượng nước thải xả vào hệ thống thoát nước:

– Nước thải sinh hoạt của các hộ gia đình, cơ quan, trường học, nhà hàng, khách sạn, v.v…:

– Nước thải bệnh viện:

– Nước thải của các đơn vị sản xuất nhỏ trong khu dân cư:

– Nước thải sản xuất của các khu công nghiệp:

– Các loại nước thải khác:

Điều 4: Quy định về nước thải sau xử lý

Quy định theo các bên thỏa thuận

Điều 5: Chi phí và thanh toán

1. Phí quản lý bận hành hệ thông thoát nước được hai bên thống nhất là …VNĐ, được Bên A thanh toán định kỳ cho Bên B theo từng năm;

2. Thời hạn thanh toán:

3. Phương thức thanh toán:

Điều 6: Quyền và trách nhiệm của Bên A

1. Quyền giám sát và kiểm tra hệ thống thoát nước và các hạng mục của hệ thống này vào bất cứ thời điểm nào để đảm bảo tính hiệu quả của các hoạt động quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng theo hợp đồng;

2. Trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng, không bán, cho thuê hoặc nhượng quyền quản lý các tài sản cố định đã giao cho đơn vị thoát nước quản lý, vận hành khi chưa được sự đồng ý của Bên B;

3. Bồi thường tổn thất thiệt hại do việc vi phạm gây ra đối với Bên B trong các trường hợp vi phạm các nội dung đã quy định trong hợp đồng;

4. Đảm bảo thanh toán đầy đủ, đúng hạn cho Bên B theo nội dung hợp đồng;

5. Phê chuẩn đúng thời hạn các kế hoạch đầu tư do Bên B lập trong việc sửa chữa lớn, thay thế, phục hồi và mở rộng hệ thống thoát nước nhằm đáp ứng các yêu cầu nhiệm vụ của hợp đồng;

6. Hỗ trợ Bên B trong việc đấu quản lý và vận hành hệ thống thoát nước;

7. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng.

Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của Bên B

1. Được ngừng dịch vụ quản lý vận hành hệ thống thoát nước theo quy định của pháp luật;

2. Được bồi thường thiệt hại do hộ thoát nước gây ra theo quy định của pháp luật;

3. Tuân thủ các quy trình, quy định về vận hành hệ thống thoát nước;

4. Xử lý sự cố, khôi phục việc thoát nước;

5.Thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.;

6. Cung cấp thông tin cho các hộ thoát nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan khi có yêu cầu;

7. Bảo vệ an toàn hệ thống thoát nước theo quy định;

8. Bảo đảm duy trì ổn định dịch vụ thoát nước theo quy định;

9. Bồi thường khi gây thiệt hại cho hộ thoát nước theo quy định của pháp luật;

10. Các quyền và nghĩa cụ khác theo hợp đồng này.

Điều 8: Điều khoản giải quyết tranh chấp

1. Mọi vấn đề phát sinh liên quan đến hợp đồng mà hai bên không thống nhất cách giải quyết thì được xem là tranh chấp và sẽ được giải quyết trên cơ sở thương lượng, hòa giải không quá 03 (ba) lần;

2. Nếu quá 03 (ba) lần mà hai bên vẫn không đạt được thỏa thuận chung, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết trước tòa án.

Điều 9: Trường hợp bất khả kháng

1. Mọi sự kiện phát sinh nằm ngoài ý chí chủ quan của hai bên và không bên nào có thể lường trước và không thể khắc phụ được bằng mọi biện pháp và khả năng cho phép bao gồm: chiến tranh, tai nạn, nội chiến, đình công, cấm vận, thiên tai …. được xem là sự kiện bất khả kháng;

2. Nếu một trong hai bên vì sự kiện bất khả kháng mà không thể tiếp tục thực hiện hoặc thực hiện không đúng hợp đồng thì không bị truy cứu các trách nhiệm phạt vi phạm và bồi thường hợp đồng;

3. Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên gặp sự kiện phải thông báo ngay bằng văn bản cho bên còn lại trong khoảng thời gian … ngày kể từ ngày biết có sự kiện bất khả kháng xảy ra và phải áp dụng mọi biện pháp ngăn chặn trong khả năng để khắc phục thiệt hại;

4. Trong trường hợp bên gặp sự kiện bất khả kháng vi phạm hợp đồng do sự kiện bất khả kháng mà không thực hiện thủ tục thông báo như đã nêu trên hoặc không áp dụng các biện pháp ngăn chặn, khắc phục thiệt hại thì vẫn phải chịu trách nhiệm do vi phạm hợp đồng được quy định tại hợp đồng này.

Điều 10: Phạt vi phạm và bồi thường

1. Một trong các bên nếu vi phạm các điều khoản khác của hợp đồng thì áp dụng các mức phạt vi phạm với mức …VNĐ;

2. Bất kỳ bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia thì sẽ chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra;

3. Thời hạn thanh toán tiền phạt hợp đồng và bồi thường thiệt hại là sau 30 ngày, kể từ ngày bên vi phạm nhận được văn bản thông báo về tiền phạt hợp đồng, bồi thường thiệt hại từ bên bị vi phạm.

Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Điều 11: Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng tạm ngừng hiệu lực trong các trường hợp sau:

2. Hợp đồng chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

Điều 12: Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực tính từ thời điểm ký;

2. Hợp đồng bao gồm … trang, được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị pháp lý như nhau.

5. Hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Ngày, …tháng….. năm

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Số:…./…..

  • Căn cứ vào Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2005;
  • Căn cứ Luật Thương Mại số 36/2005/L-QH11 của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Bảo Vệ Môi Trường số 72/2020/QH14 của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam;
  • Căn cứ Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD về Nghị định về thoát nước và xử lý nước thải;
  • Căn cứ bộ quy chuẩn Việt Nam về nước thải của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam;
  • Căn cứ tiêu chuẩn nước thải của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam;

Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên

Hôm nay ngày…., tháng….., năm…. , chúng tôi gồm

Bên A. ……………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………

Điện thoại: …………………… – Fax: …………..

Mã số thuế……………………..                                                    

Tài khoản số: ………………….- Ngân hàng: ……

Đại diện: ……………………… – Chức vụ: ………

Bên B. ……………………………………

Địa chỉ: …………………………………………

Điện thoại: …………………… – Fax: ……………..

Mã số thuế…………………….                                                   

Tài khoản số: ………………….- Ngân hàng: ……

Đại diện: ……………………… – Chức vụ: ………

Điều 1: nội dung thỏa thuận

Bên A đồng ý sử dụng dịch vụ xử lý nước thải cho bên B

  1. Đối tượng
  2. Phạm vi đối tượng
  3. Quy mô
  4. Địa điểm
  5. Phương thức:
  6. Mục đích
  7. Thời hạn hợp đồng

Điều 2: Cách thức thực hiện

  • Khối lượng nước thải:
  • Các loại nước thải khác
  • Chất lượng nước thải bên B đảm bảo khi xử lý xo       ng
  • Nước thải sinh hoạt từ bên B xả vào hệ thống thoát nước đô thị phải đảm bảo các quy chuẩn nước xả thải theo quy định.
  • Đối với các loại nước thải khác, bên B phải thu gom và có hệ thống xử lý nước thải cục bộ bảo đảm quy chuẩn cho phép trước khi xả vào điểm đấu nối. Bên A có trách nhiệm tổ chức kiểm soát việc xả thải của các hộ thoát nước vào hệ thống thoát nước do mình quản lý đảm bảo các quy chuẩn quy định.

Điều 3: giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán

  • Bên B đồng ý xử lý nước thải cho bên A với mức phí là
  • Thuế, phí, lệ phí
  • Phương thức thanh toán: tiền việt nam đồng
  • Hình thức thanh toán: thanh toán vào ngày ……….. hàng tháng  
  • Cách thức thanh toán : bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
    • Thanh toán bằng tiền mặt : thanh toán cho        

Họ và tên:……………………………….. chức danh

CMND/CCCD:………………………….. ngày cấp…………..… nơi cấp

ĐT:                           

  • Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản:

Số TK

Chủ tài khoản

Ngân hàng

Chi nhánh

  • Thời hạn thanh toán

Điều 4 :quyền lợi và nghĩa vụ của các bên

  • Quyền và nghĩa vụ của bên A
  • Được bên B cung cấp dịch vụ xử lý nước thải theo thỏa thuận
  • Yêu cầu bên B kịp thời khác phục sự cố khi xảy ra
  • Bên A có quyền khiếu nại, tố cáo các hành vi v phạm quy định pháp luật về xử lý nước thải của bên B
  • Thanh toán phí xử lý nước thải theo thỏa thuận
  • Xả nước thảo vào hệ thống thoát nước đúng quy định và quy chuẩn
  • Thông báo kịp thời cho bên B khi thấ các hiện tượng bất thường có thể gây sự cố đối với hệ thống nước
  • Bồi thường thiệt cho các bên liên quan theo quy định của pháp luật
  • Quyền và nghĩa vụ của bên B
  • Bên B có quyền được bên A trả phí xử lý nước thải theo thỏa thuận
  • Bên B có quyền ngừng dịch vụ nếu bên A không thực hiện nghĩa vụ thanh toán hoặc tự ý thay đổi, sữa chữa hệ thống thoát nước, vi phạm các quy định về xử lý nước thải
  • Tuân thủ các quy trình, quy phạm về xử lý nước thải theo quy định của pháp luật
  • Thiết lập cơ sở dữ liệu bên A vào hệ thống xử lý nước thải do mình quản lý, tổ chức thu phí xử lý theo quy định
  • Thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
  • Đảm bảo duy trì ổn định dịch vụ xử lý nước thải theo quy định
  • Cung cấp các dịch vụ xử lý nước thải cho bên A cả về số lượng và chất lượng
  • Tiếp nhận và giải quyết cá đơn yêu cầu về dịch vụ sử lý nước thải của bên B
  • Giải quyết các khiếu nại về dịch vụ xử lý nước thải đảm bảo sự hài lòng của bên B

Điều 5: tranh chấp và giải quyết tranh chấp

  • Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu có tranh chấp phát sinh các bên giả i quyết trên tinh thần hoà giải, thương lượng đôi bên cùng có lợi. Các bên tiến hành thương lượng, hòa giải ít nhất …..lần trong vòng …….tháng kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
  • Trong trường hợp tranh chấp không thỏa thuận được sẽ được giải quyết bằng hòa giải, trọng tài thương mại hoặc giải quyết theo quy định của pháp luật nước Công hòa xã hội Chủ nghĩa việt nam.
  • Quyết định của Tòa án sẽ mang tính chung thẩm và có giá trị ràng buộc các Bên thi hành. Trong thời gian Tòa án thụ lý và chưa đưa ra phán quyết, các Bên vẫn phải tiếp tục thi hành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theoquy định của hợp đồng này .

Điều 6: trường hợp bất khả kháng

  • Các trường hợp được coi là bất khả kháng
    • Do chiến tranh hoặc do thiên tai, dịch bệnh hoặc do thay đổi chính sách của pháp luật Việt Nam
    • Do quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
    • Do tai nạn ốm đau thuộc diện phải cấp cứu tại bệnh viện
    • Và các trường hợp hai bên thỏa thuận khác
  • Thông báo tình trạng bất khả kháng
  • Khi xuất hiện tình trạng bất khả kháng thì bên bị tác động phải thông báo ngay bằng văn bản hoặc thông báo trực tiếp cho bên còn lại biết trong thời hạn 2 ngày kể từ ngày xuất hiện tình trạng bất khả kháng và xuất trình giấy tờ chứng minh về lý do bất khả kháng (nếu có)
  • Bên bị tác động bởi trường hợp bất khả kháng không thực hiện được nghĩa vụ của mình sẽ không bị coi là vi phạm nghĩa vụ theo hợp đồng và cũng không phải cơ sở để chấm dứt hợp đồng
  • Các bên phải tiếp thực thực hiện nghĩa vụ của mình khi điều kiện bất khả kháng đang còn
  • Nếu sự kiện bất khả kháng xảy ra trong 6 tháng liên tục nhưng không khắc phục được thì hai bên thỏa thuận tạm dừng hoặc chấm dứt hợp đồng.
  • Trách nhiệm của cá bên trong trường hợp bất khả kháng xảy ra: Việc thực hiện các nghĩa vụ có liên quan đến hợp đồng của hai bên sẽ được tạm dừng trong thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng. Các bên tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình sau khi sự kiện bất khả kháng chấm dứt

Điều 7: phạt vi phạm hợp đồng và Bồi thường thiệt hại

  • Nếu bên A hoặc bên B vi phạm một trong những quyền và nghĩa vụ theo thỏa thuận của hợp đồng nàythì sẽ phải chịu  phạt vi phạm

lần 1 số tiền là

lần 2 số tiền là      

  • Nếu một bên vi phạm từ 3 lần trở lên thì bên còn lại có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và bên còn lại phải bồi thường toàn bộ giá trị hợp đồng cho bên còn lại
  • Những trường hợp chậm trả của phạt vi phạm thì số tiền chậm trả sẽ được tính theo lãi suất của bộ luật dân sự 2015
  • Trường hợp hợp đồng chấm dứt do vi phạm thì bên bị vi phạm phải bồi thường toàn bộ thiệt hại cho bên vi phạm tương ứng với giá trị của hợp đồng bị thiệt hại

Điều 8 chấm dứt hợp đồng

  • Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau
    • Hai bên hoàn thành nghĩa vụ của mình theo thỏa thuận của hợp đồng này
    • Một bên đơn phương chấm dứt hợp đồng
    • Có sự can thiệp của cơ quan có thẩm quyền
  • Một bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu không phải do lỗi và không có thiệt hại xảy ra. Tất cả các trường hợp còn lại đều phải bồi thường theo thỏa
  • Trường hợp hợp đồng chấm dứt do vi phạm thì bên bị vi phạm phải bồi thường toàn bộ thiệt hại cho bên vi phạm tương ứng với giá trị của hợp đồng bị thiệt hại

Điều 9: điều khoản chung

  1. Hợp đồng này được hiểu và chịu sự điều chỉnh của Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  2. Hợp đồng có hiệu lực bắt đầu từ thời điểm các bên ký kết.
  3. Các bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản và nghĩa vụ đã nêu trong hợp đồng trên cơ sở tôn trọng pháp luật Nhà nước.
  4. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có gì vướng mắc, hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc thống nhất và tìm biện pháp giải quyết trên tinh thần hợp tác tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau. Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng này đều phải được làm bằng văn bản và có chữ ký của hai bên.
  5. Hợp đồng này gồm …. trang được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
  6. Hai bên đã cùng nhau đọc lại hợp đồng, thống nhất với nội dung trên và đồng ý ký tên.                                                                                                                                                                                                                      
Bên ABên B

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191