Backfire là gì
Backfire là một từ tiếng Anh có nghĩa là:
- (về kế hoạch) gây ra kết quả ngược lại với ý định ban đầu: Ví dụ: Kế hoạch làm cho anh ta ghen đã bị bắn pháo hoa vào mặt cô khi anh ấy bắt đầu hẹn hò với người bạn thân nhất của cô.
- (về động cơ) phát ra tiếng nổ do nhiên liệu cháy sớm: Ví dụ: Tôi bị đánh thức bởi tiếng nổ của một chiếc xe tải.
Backfire còn được dùng trong ngôn ngữ chuyên ngành để chỉ các hiện tượng như:
- (cơ khí) sự phụt ngược, sự nổ sớm
- (xây dựng) phản hỏa, sự phụt ngược (hàn)
- (điện) hồ quang ngược
- (kỹ thuật chung) sự nổ ngược, sự nổ sớm, suy giảm lửa hàn.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Backfire
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với backfire có thể được nêu ra như sau:
- Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống hoặc gần giống với backfire. Ví dụ: fail, flop, boomerang, rebound, ricochet, etc.
- Từ trái nghĩa: là những từ có nghĩa ngược lại với backfire. Ví dụ: succeed, flourish, thrive, prosper, etc.
Ví dụ về cách sử dụng từ Backfire
Đoạn văn 1: Alice wanted to surprise her husband Bob on his birthday by throwing a party for him at their house. She invited all his friends and family, and prepared a cake and some snacks. However, her plan backfired when Bob came home early from work and saw all the cars parked outside. He thought Alice was cheating on him and stormed into the house, only to find everyone shouting “Surprise!” He felt embarrassed and angry, and told Alice he hated surprises. Alice was disappointed and regretted her idea.
Đoạn văn 2: John was a salesman who worked for a company that sold vacuum cleaners. He was very good at convincing people to buy his products, but he also used some dishonest tactics. He would tell his customers that the vacuum cleaners had a special feature that would make their carpets cleaner and softer, but in reality, it was just a gimmick. One day, he sold a vacuum cleaner to an old lady who lived alone. He told her that the vacuum cleaner had a backfire function that would release a pleasant scent after cleaning. However, he didn’t tell her that the backfire function also made a loud noise that sounded like a gunshot. The next day, he received a call from the police, who told him that the old lady had a heart attack when she heard the backfire noise and died. John was shocked and horrified, and realized that his lie had backfired on him.
Backfire có phải là một từ mới không
Không, backfire không phải là một từ mới. Theo từ điển Oxford, backfire có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19, khi nó được dùng để chỉ sự nổ ngược của động cơ đốt trong. Sau đó, nó được mở rộng để chỉ sự gây ra kết quả ngược lại với ý định ban đầu. Từ này có thể được dùng như một động từ hoặc một danh từ.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.