Khái niệm Pháp lý

Chuyên mục tập hợp các khái niệm thường được sử dụng trong lĩnh vực Pháp lý.

Wht la gì

Wht la gì Wht là viết tắt của Withholding Tax, dịch ra tiếng Việt là thuế khấu trừ tại nguồn hoặc thuế nhà thầu nước ngoài. Đây là loại thuế được áp dụng đối với các cá nhân, tổ chức nước ngoài có thu nhập phát sinh tại Việt Nam từ việc cung cấp hàng …

Wht la gì Read More »

Báo cáo CIT là gì

Báo cáo CIT là gì Báo cáo CIT là báo cáo thuế thu nhập doanh nghiệp. Đây là loại báo cáo mà các doanh nghiệp phải lập và nộp cho cơ quan thuế để thể hiện thu nhập chịu thuế và số thuế phải nộp trong kỳ tính thuế. Báo cáo CIT gồm có: Cách …

Báo cáo CIT là gì Read More »

Cit là gì

Cit là gì CIT là từ viết tắt của Corporate Income Tax, có nghĩa là thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN). Đây là khoản thuế mà chính phủ đánh vào phần lợi nhuận của công ty. CIT được tính trên phần thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp, bằng doanh thu trừ đi các chi …

Cit là gì Read More »

Excise duty là gì

Excise duty là gì Excise duty là một loại thuế gián thu, đánh vào một số hàng hóa và dịch vụ đặc biệt được liệt kê trong danh mục do Nhà nước quy định. Excise duty còn được gọi là thuế tiêu thụ đặc biệt hay thuế tiêu dùng. Một số mục đích của excise …

Excise duty là gì Read More »

Fct là thuế gì

Fct là thuế gì FCT là viết tắt của Foreign Contractor Tax, tức là thuế nhà thầu nước ngoài. Đây là một loại thuế áp dụng cho các tổ chức và cá nhân nước ngoài kiếm thu nhập từ việc cung cấp dịch vụ hoặc dịch vụ liên quan đến hàng hóa tại Việt Nam. …

Fct là thuế gì Read More »

Inheritance tax la gì

Inheritance tax la gì Inheritance tax là thuế thừa kế, viết tắt là IHT. Đây là một loại thuế đánh vào tài sản thuộc sở hữu của cá nhân khi nó được chuyển cho người thừa kế sau khi người sở hữu qua đời. Inheritance tax có thể khác nhau tùy theo từng quốc gia …

Inheritance tax la gì Read More »

Property tax là gì

Property tax là gì Property tax là gì?Property tax là một loại thuế đánh trên giá trị lưu giữ hay chuyển dịch tài sản. Property tax thường được áp dụng cho các loại tài sản thực như đất đai, nhà cửa, vật kiến trúc, v.v. Property tax có thể được tính dựa trên giá trị …

Property tax là gì Read More »

Go flat là gì

Go flat là gì Go flat là một cụm từ tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Một số nghĩa phổ biến của go flat là: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với cụm từ Go flat Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với cụm từ go flat có …

Go flat là gì Read More »

Corporate Tax là gì

Corporate Tax là gì Corporate Tax là thuế doanh nghiệp, viết tắt là CIT. Đây là một loại thuế mà chính phủ đánh vào lợi nhuận của một công ty. Tiền thu được từ Corporate Tax là một phần của nguồn thu nhập của một quốc gia. Corporate Tax được trả trên phần thu nhập …

Corporate Tax là gì Read More »

Value Added Tax là gì

Value Added Tax là gì Value Added Tax là thuế giá trị gia tăng, viết tắt là VAT. Đây là một loại thuế gián thu được đánh vào người tiêu dùng cuối cùng của hàng hóa, dịch vụ, trừ những loại hàng hóa, dịch vụ được miễn thuế hoặc không chịu thuế. VAT được tính …

Value Added Tax là gì Read More »

Capital Gains tax là gì

Capital Gains tax là gì Capital Gains Tax là một thuật ngữ tiếng Anh có nghĩa là thuế trên thặng dư vốn. Đây là một khoản thuế được đánh giá dựa trên chênh lệch dương giữa giá bán của tài sản và giá mua ban đầu của nó. Capital Gains Tax có thể khác nhau …

Capital Gains tax là gì Read More »

Marginal Tax Rate là gì

Marginal Tax Rate là gì Marginal Tax Rate là thuế suất biên hay thuế suất cận biên. Đây là tỉ lệ thuế phát sinh trên một đô la thu nhập tăng thêm. Thuế suất biên phản ánh sự gia tăng về mức thuế phải nộp khi thu nhập tăng thêm. Thuế suất biên thường được …

Marginal Tax Rate là gì Read More »

Use tax là gì

Use tax là gì Use tax là thuế sử dụng. Đây là loại thuế đánh vào hoạt động sử dụng hàng hóa hoặc dịch vụ trong một khu vực nhưng được mua ở nơi khác, và do đó không phải chịu thuế bán hàng của khu vực đó. Ví dụ, nếu bạn mua một chiếc …

Use tax là gì Read More »

Vat la gì

Vat la gì VAT là viết tắt của cụm từ Value Addex Tax, có nghĩa là thuế giá trị gia tăng. Đây là một loại thuế gián thu được tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh từ quá trình sản xuất, lưu thông cho đến khi chuyển tới tay …

Vat la gì Read More »

Flat là gì

Flat là gì Flat là một từ tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Một số nghĩa phổ biến của flat là: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Flat Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với flat có thể khác nhau tùy theo nghĩa của flat trong ngữ …

Flat là gì Read More »

Thuế gián thu là gì

Thuế gián thu là gì Thuế gián thu là thuế thu đối với người tiêu dùng thông qua việc nộp thuế của người sản xuất, kinh doanh. Loại thuế này có tác dụng điều tiết tiêu dùng của xã hội. Đây là một loại thuế được cộng vào giá của hàng hóa hoặc dịch vụ. …

Thuế gián thu là gì Read More »

Ví dụ về Thuế lũy thoái

Ví dụ về Thuế lũy thoái Một ví dụ về thuế lũy thoái là thuế hàng hóa hoặc thuế tiêu thụ đặc biệt. Thuế này được áp dụng thống nhất cho mọi người mua hàng hóa, dịch vụ, không phân biệt thu nhập của họ. Vì vậy, người có thu nhập thấp sẽ phải trả …

Ví dụ về Thuế lũy thoái Read More »

Thuế suất biên là gì

Thuế suất biên là gì thuế suất biên hay thuế suất cận biên là tỉ lệ thuế phát sinh trên một đô la thu nhập tăng thêm. Nói cách khác, thuế suất biên là tỉ lệ phần trăm tính trên đồng đô la tiếp theo của thu nhập chịu thuế phải nộp. Thuế suất biên …

Thuế suất biên là gì Read More »

Thuế lũy thoái là gì

thuế lũy thoái là một loại thuế được áp dụng theo cách mà thuế suất giảm khi số tiền bị đánh thuế tăng lên. Điều đó có nghĩa là thuế lũy thoái chiếm tỉ lệ phần trăm thu nhập lớn hơn đối với những người có thu nhập thấp và chiếm tỉ lệ phần trăm …

Thuế lũy thoái là gì Read More »

Thuế lũy tiến là gì

Thuế lũy tiến là gì Thuế lũy tiến là loại thuế áp dụng mức thuế suất thấp hơn đối với người có thu nhập thấp và thuế suất cao hơn đối với những người có thu nhập cao, dựa trên khả năng chi trả của người nộp thuế. Thuế lũy tiến được tính theo từng …

Thuế lũy tiến là gì Read More »

1900.0191