Khái niệm Pháp lý

Chuyên mục tập hợp các khái niệm thường được sử dụng trong lĩnh vực Pháp lý.

Thuế tỷ lệ là gì

Thuế tỷ lệ là gì Thuế tỷ lệ là loại thuế mà cùng một tỷ lệ thuế được áp dụng cho tất cả người nộp thuế, bất kể thu nhập của họ. Thuế tỷ lệ có nghĩa là thuế suất không thay đổi khi thu nhập tăng hoặc giảm. Ví dụ, nếu thuế suất tỷ …

Thuế tỷ lệ là gì Read More »

Lũy thoái là gì

Lũy thoái là gì Lũy thoái là một khái niệm kinh tế liên quan đến thuế. Thuế lũy thoái là hệ thống thuế trong đó thuế tăng khi thu nhập giảm, nếu tính bằng tỉ lệ phần trăm thu nhập của người đóng thuế. Ví dụ, thuế hàng hoá hoặc thuế tiêu thụ đặc biệt …

Lũy thoái là gì Read More »

Regressive tax là gì

Regressive tax là gì Regressive tax là một loại thuế mà tỷ lệ thuế giảm dần khi thu nhập tăng lên. Nói cách khác, regressive tax là một loại thuế chiếm một tỷ lệ cao hơn của thu nhập của người nghèo so với người giàu. Regressive tax là trái ngược với progressive tax, là …

Regressive tax là gì Read More »

Make a compromise là gì

Make a compromise là gì Make a compromise là một cụm từ có nghĩa là đồng ý từ bỏ điều gì mình muốn nếu bên kia, có ý kiến khác với mình, cũng từ bỏ điều gì họ muốn. Make a compromise là một cách để giải quyết xung đột hoặc đạt được thỏa thuận …

Make a compromise là gì Read More »

Tax break là gì

Tax break là gì Tax break là một cụm từ có nghĩa là một sự giảm thuế được chính phủ cấp cho người nộp thuế. Tax break được áp dụng để kích thích kinh tế và thúc đẩy các mục tiêu kinh tế hoặc xã hội nhất định. Tax break có thể có dạng là …

Tax break là gì Read More »

Tax Evasion là gì

Tax Evasion là gì Tax Evasion là trốn thuế. Trốn thuế là một hoạt động bất hợp pháp trong đó một người hoặc tổ chức cố tình tránh phải trả một nghĩa vụ thuế thực sự. Những người bị bắt vì tội trốn thuế thường phải chịu các cáo buộc hình sự và hình phạt …

Tax Evasion là gì Read More »

Malicious call là gì

Malicious call là gì Malicious call là một cuộc gọi có ý định gây hại hoặc làm phiền người nhận. Người nhận cuộc gọi có thể bị đe dọa, quấy rối, lừa đảo, chửi bới hoặc bị theo dõi bởi người gọi. Malicious call có thể gây ra sự lo lắng, sợ hãi, tổn thương …

Malicious call là gì Read More »

Mortgage la gì

Mortgage là gì Mortgage là một loại khoản vay được dùng để mua hoặc duy trì một ngôi nhà, đất đai, hoặc các loại bất động sản khác. Người vay đồng ý trả tiền cho người cho vay theo thời gian, thường là bằng một loạt các khoản thanh toán đều đặn bao gồm cả …

Mortgage la gì Read More »

Tax rebate là gì

Tax rebate là gì Tax rebate là một khoản tiền được trả lại cho bạn nếu bạn đã trả quá nhiều thuế. Ví dụ, nếu bạn trả 10.000 đồng thuế trong một năm nhưng chỉ cần trả 8.000 đồng, bạn sẽ nhận được tax rebate là 2.000 đồng. Tax rebate có thể do nhiều nguyên …

Tax rebate là gì Read More »

Tax bracket là gì

Tax bracket là gì Tax bracket là khung thuế. Đây là một khái niệm dùng để chỉ một phạm vi thu nhập phải chịu một mức thuế thu nhập nhất định. Khung thuế tạo ra một hệ thống thuế lũy tiến, trong đó thuế tăng dần khi thu nhập cá nhân tăng: thu nhập thấp …

Tax bracket là gì Read More »

Wealth tax là gì

Wealth tax là gì Wealth tax là một loại thuế dựa trên giá trị thị trường của các tài sản mà người nộp thuế sở hữu. Wealth tax thường áp dụng cho giá trị tài sản ròng, tức là tài sản trừ đi nợ. Các tài sản này có thể bao gồm (nhưng không giới …

Wealth tax là gì Read More »

Tax haven là gì

Tax haven là gì Tax haven là một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà không đánh thuế hoặc lấy thuế rất thấp tính trên thu nhập hoặc tài sản và do đó trở thành một nơi hấp dẫn về mặt thuế má cho các cá nhân cư trú hoặc cho doanh nghiệp làm trụ …

Tax haven là gì Read More »

Co-pay là gì

Co-pay là gì Co-pay là số tiền cố định mà người được bảo hiểm phải trả khi nhận dịch vụ y tế hoặc mua thuốc kê toa. Co-pay khác với coinsurance là phần trăm chi phí y tế mà người được bảo hiểm chịu trách nhiệm. Co-pay thường được áp dụng cho các dịch vụ …

Co-pay là gì Read More »

Give consideration to là gì

Give consideration to là gì Give consideration to là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là suy nghĩ kỹ lưỡng về một điều gì đó trước khi đưa ra quyết định hoặc phán xét. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Give consideration to Từ đồng nghĩa với Give consideration to là think about, …

Give consideration to là gì Read More »

Coinsurance là gì

Coinsurance là gì Coinsurance là một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm để chỉ sự chia sẻ chi phí giữa người được bảo hiểm và người bảo hiểm. Coinsurance có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào loại bảo hiểm và quốc gia. Ví dụ: Nếu bạn có một …

Coinsurance là gì Read More »

Come to the conclusion là gì

Come to the conclusion là gì Come to a/the conclusion là đưa ra một kết luận hoặc quyết định về ai đó hoặc điều gì đó. Ví dụ: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Come to the conclusion Một số từ đồng nghĩa với come to the conclusion là: Một số từ trái nghĩa …

Come to the conclusion là gì Read More »

Modals for SPECULATION là gì

Modals for SPECULATION là gì Modals for SPECULATION là một loại động từ khiếm khuyết (modal verb) được dùng để biểu thị sự đoán chừng hoặc phỏng đoán về một điều gì đ. Chúng ta chọn động từ khiếm khuyết tùy thuộc vào mức độ chắc chắn của sự đoán chừng. Ví dụ: Từ đồng …

Modals for SPECULATION là gì Read More »

1900.0191