Khái niệm Pháp lý

Chuyên mục tập hợp các khái niệm thường được sử dụng trong lĩnh vực Pháp lý.

Rush to conclusion là gì

Rush to conclusion là gì Rush to conclusions là đưa ra kết luận hoặc quyết định một cách vội vã, không cân nhắc kỹ lưỡng. Ví dụ: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Rush to conclusion Từ đồng nghĩa với Rush to conclusion là jumping to conclusions, leaping to conclusions, hasty generalization, premature judgment …

Rush to conclusion là gì Read More »

Sale deduction là gì

Sale deduction là gì Sale deduction là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là sự giảm giá hoặc trừ đi một khoản tiền từ giá bán của một sản phẩm hoặc dịch vụ. Ví dụ: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Sale deduction Từ đồng nghĩa với Sale deduction là sale discount, price …

Sale deduction là gì Read More »

Make a conclusion là gì

Make a conclusion là gì Make a conclusion là đưa ra một kết luận hoặc quyết định sau khi suy nghĩ kỹ lưỡng. Ví dụ: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Make a conclusion Một số từ đồng nghĩa với make a conclusion là: Một số từ trái nghĩa với make a conclusion là: …

Make a conclusion là gì Read More »

Leap to conclusion là gì

Leap to conclusion là gì Leap to conclusion là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là đưa ra quyết định hoặc ý kiến về một việc gì đó quá nhanh mà không biết hết các sự thật liên quan. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Leap to conclusion Từ đồng nghĩa với Leap …

Leap to conclusion là gì Read More »

Versatile là gì

Versatile là gì Ersatile là có nhiều tài năng, có thể làm nhiều việc khác nhau hoặc có thể dùng được trong nhiều tình huống khác nhau. Ví dụ: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Versatile Một số từ đồng nghĩa với versatile là: Một số từ trái nghĩa với versatile là: Ví dụ …

Versatile là gì Read More »

Foregone conclusion là gì

Foregone conclusion là gì Foregone conclusion là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là một kết quả rõ ràng trước khi nó xảy ra. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Foregone conclusion Từ đồng nghĩa với Foregone conclusion là sure thing, slam dunk, lock, inevitability, shoo-in, cinch hoặc certainty. Từ trái nghĩa với …

Foregone conclusion là gì Read More »

Jump to conclusion là gì

Jump to conclusion là gì Jump to conclusions là đưa ra quyết định hoặc quan điểm trước khi có dữ liệu/thông tin thích hợp/thích đáng. Ví dụ: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Jump to conclusion Một số từ đồng nghĩa với jump to conclusions là: Một số từ trái nghĩa với jump to …

Jump to conclusion là gì Read More »

Appraisal la gì

Appraisal là gì Appraisal là một từ tiếng Anh có nghĩa là sự đánh giá, sự xem xét, sự thẩm định hoặc sự ước lượng giá trị của một người hoặc một vật. Ví dụ: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Appraisal Một số từ đồng nghĩa với appraisal là: Một số từ trái …

Appraisal la gì Read More »

Scepticism là gì

Scepticism là gì Skepticism là sự nghi ngờ về sự thật hay tính hữu ích của một điều gì đó. Ví dụ: Ngoài ra, skepticism còn có thể là chủ nghĩa hoài nghi, một hướng tiếp cận của triết học, mà trong đó, những mọi tri thức nền tảng hay bất kể một chứng minh …

Scepticism là gì Read More »

Trouble là gì

Trouble là gì Trouble là một từ tiếng Anh có nghĩa là sự quấy rầy, sự khó khăn, sự phiền muộn, sự bất an, sự rắc rối, sự lộn xộn, sự rối loạn, sự mắc bệnh hoặc sự hỏng hóc. Ví dụ: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Trouble Một số từ đồng nghĩa …

Trouble là gì Read More »

Total deduction là gì

The Deductor is required to deduct TDS @1% in case the payment is made to individual or HUF and @2% in case of payment done to any other person. What is TDS exemption limit for contractor and sub-contractor? TDS exemption limit is INR 30,000 in case of a single contract and INR 1,00,000 in case …

Total deduction là gì Read More »

Modals of deduction là gì

Modals of deduction là gì Modals of deduction là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là động từ tình thái diễn tả suy luận hoặc suy đoán. Động từ tình thái là những động từ như can, could, may, might, must, will, would, should, ought to… được dùng để diễn tả khả năng, ý …

Modals of deduction là gì Read More »

Perk of the job là gì

Perk of the job là gì Perk of the job là một cụm từ tiếng Anh để chỉ những lợi ích hoặc đặc quyền mà bạn được hưởng nhờ công việc của mình. Ví dụ: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Perk of the job Từ đồng nghĩa với Perk of the job (lợi …

Perk of the job là gì Read More »

Obligate là gì

Obligate là gì Obligate là một từ tiếng Anh có nghĩa là bắt buộc, ép buộc hoặc cam kết ai đó phải làm gì. Ví dụ: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Obligate Một số từ đồng nghĩa với obligate là: Một số từ trái nghĩa với obligate là: Ví dụ về sử dụng …

Obligate là gì Read More »

Allowance là gì

Allowance là gì Allowance là một từ tiếng Anh có nghĩa là sự cho phép, sự thừa nhận, tiền trợ cấp, tiền cấp phát hoặc tiền bỏ túi. Ví dụ: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Allowance Một số từ đồng nghĩa với allowance là: Một số từ trái nghĩa với allowance là: Ví …

Allowance là gì Read More »

Gainsharing là gì

Gainsharing là gì Gainsharing là một hệ thống mà nhân viên chia sẻ lợi nhuận là kết quả của việc sử dụng lao động, năng lượng và vật liệu hiệu quả hơn. Đây là một cách để khuyến khích nhân viên cải thiện hiệu suất và tăng cường sự gắn kết với công ty. So …

Gainsharing là gì Read More »

Benefits package là gì

Benefits package là gì Benefits package là gì? Benefits package là một cụm từ tiếng Anh để chỉ những điều kiện hoặc lợi ích mà nhân viên nhận được từ công ty ngoài tiền lương. Ví dụ: bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ăn trưa, kỳ nghỉ thưởng năm…. Benefits package …

Benefits package là gì Read More »

Desire là gì

Desire là gì Desire là một từ tiếng Anh có nghĩa là một cảm giác hoặc một mong muốn mạnh mẽ về điều gì đó bạn muốn hoặc hy vọng có được, hoặc là một sự hấp dẫn tình dục với ai đó. Desire có thể được sử dụng như một danh từ hoặc một …

Desire là gì Read More »

Remuneration là gì

Remuneration là gì Remuneration là gì?Remuneration là một từ tiếng Anh có nghĩa là “thù lao”. Thuật ngữ “thù lao” có nghĩa là bồi thường hoặc trả tiền, nhưng nó có nghĩa rộng hơn là chỉ trả lương cơ bản. Remuneration có thể bao gồm cả các khoản tiền khác như thưởng, hoa hồng, phụ …

Remuneration là gì Read More »

Profit sharing là gì

Profit sharing là gì Profit sharing là một hệ thống trong đó một phần lợi nhuận ròng của một doanh nghiệp được phân phối cho nhân viên của mình, thường là tương ứng với tiền lương hoặc thời gian phục vụ của họ. Profit sharing có thể được cung cấp thay cho hoặc ngoài các …

Profit sharing là gì Read More »

1900.0191