Khái niệm Pháp lý

Chuyên mục tập hợp các khái niệm thường được sử dụng trong lĩnh vực Pháp lý.

Hinder synonym là gì

Hinder là gì Từ hinder là một động từ tiếng Anh có nghĩa là cản trở, chậm trễ hoặc can thiệp vào điều gì hoặc ai đó. Nó có thể làm cho điều gì đó khó xảy ra hoặc được thực hiện. Nó có thể gây ra những tác động có hại hoặc khó chịu. …

Hinder synonym là gì Read More »

Private synonym là gì

Private là gì Private là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là riêng tư, bí mật, thuộc về cá nhân hay một hội nhóm/ tổ chức chứ không phải thuộc về cộng đồng. Ví dụ: Private cũng có thể là một danh từ chỉ một binh sĩ cấp thấp nhất trong quân đội. Ví …

Private synonym là gì Read More »

Free synonym là gì

Free là gì Từ free là một tính từ có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh, nó có thể có nghĩa là: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Free Một số từ đồng nghĩa của free là: Một số từ trái nghĩa của free là: Ví dụ về sử …

Free synonym là gì Read More »

Pressure synonym là gì

Pressure là gì Từ pressure có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Theo Cambridge Dictionary, nó có thể là một danh từ có nghĩa là: Ví dụ, bạn có thể nói: Từ đồng nghĩa trái nghĩa với Pressure một số từ đồng nghĩa của pressure là: Một số từ trái …

Pressure synonym là gì Read More »

Limited synonym là gì

Limited synonym là gì Limited (hạn chế) là một tính từ có nghĩa là restricted in size, amount, or extent (giới hạn về kích thước, số lượng, hoặc phạm vi), having restricted ability or talents (có khả năng hoặc tài năng bị hạn chế), hoặc denoting a limited company (chỉ một công ty trách nhiệm …

Limited synonym là gì Read More »

Defined synonym là gì

Synonym (từ đồng nghĩa) là một từ hoặc cụm từ có nghĩa giống hoặc gần giống với một từ hoặc cụm từ khác trong cùng một ngôn ngữ. Ví dụ: các từ “small” và “little” là từ đồng nghĩa. Synonym cũng có thể được viết tắt là syn. Defined synonym là gì Defined (được định …

Defined synonym là gì Read More »

Strained synonym là gì

Strained là gì Từ strained có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Theo OxfordDictionaries, nó có thể là một tính từ có nghĩa là: Ví dụ, bạn có thể nói: Từ đồng nghĩa trái nghĩa với Strained Some synonyms of strained are: Some antonyms of strained are: Ví dụ về …

Strained synonym là gì Read More »

Restrain synonym là gì

Cụm từ restrain synonym trong hợp đồng: The Seller agrees to inhibit the disclosure of any confidential information related to the Buyer or the transaction without the Buyer’s prior written consent. The Seller also agrees to curb any direct or indirect contact with the Buyer’s customers, suppliers, or employees during the term of this contract …

Restrain synonym là gì Read More »

Constrained synonym là gì

Ví dụ về cụm từ constrained synonym trong hợp đồng là: Constrained synonym là gì Constrained synonym là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là từ đồng nghĩa với constrained. Constrained là một tính từ có nghĩa là bị hạn chế, bị ép buộc, bị kiềm chế hoặc bị gò bó. Một số từ …

Constrained synonym là gì Read More »

Restrained là gì

Ví dụ về từ restrained trong hợp đồng là: Restrained là gì Restrained là một tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là kiềm chế, dè dặt, giản dị hoặc có chừng mực. Restrained là dạng quá khứ và phân từ của động từ restrain, có nghĩa là kiềm chế, ngăn cản hoặc hạn chế. …

Restrained là gì Read More »

Hampered synonym là gì

Hampered là gì Hampered (bị cản trở) là một động từ quá khứ phân từ của hamper. Hamper (cản trở) là một động từ có nghĩa là to restrict the movement of by bonds or obstacles (hạn chế sự chuyển động bằng những ràng buộc hoặc trở ngại), to interfere with (can thiệp vào), hoặc …

Hampered synonym là gì Read More »

Restricted synonym là gì

Ví dụ về cụm từ restricted synonym trong hợp đồng là: Restricted synonym là gì Restricted synonym là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là từ đồng nghĩa với restricted. Restricted là một tính từ có nghĩa là bị hạn chế, bị giới hạn, bị gò bó hoặc bị kiểm soát. Từ đồng nghĩa, …

Restricted synonym là gì Read More »

Financial constraints là gì

Financial constraints trong hợp đồng có thể được sử dụng để chỉ những rào cản hoặc hạn chế về tài chính mà ảnh hưởng đến khả năng của một bên thực hiện các giao dịch kinh tế hoặc phát triển các hoạt động kinh doanh. Financial constraints có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân, …

Financial constraints là gì Read More »