Obligate là gì
Obligate là một từ tiếng Anh có nghĩa là bắt buộc, ép buộc hoặc cam kết ai đó phải làm gì. Ví dụ:
- The company was obligated to make compensation for damages. (Công ty bị bắt buộc phải bồi thường thiệt hại.)
- The law doesn’t obligate districts to enroll older students. (Luật không ép buộc các quận phải tuyển sinh học sinh lớn tuổi.)
- Employers are legally obligated to inform employees about benefits. (Nhà tuyển dụng có nghĩa vụ pháp lý phải thông báo cho nhân viên về các phúc lợi.)
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Obligate
Một số từ đồng nghĩa với obligate là:
- compel: bắt buộc, ép buộc
- coerce: cưỡng bức, cưỡng ép
- force: ép buộc, bắt phải
- oblige: bắt buộc, khiến phải
- constrain: gò bó, hạn chế
- impel: thúc đẩy, đẩy mạnh
- drive: đuổi, thúc giục
Một số từ trái nghĩa với obligate là:
- permit: cho phép, cho phép
- allow: cho phép, để cho
- let: để cho, để mặc
- induce: xui khiến, thuyết phục
- satisfy: làm hài lòng, đáp ứng
- move: di chuyển, thay đổi
- convince: thuyết phục, làm tin
Ví dụ về sử dụng từ Obligate
I signed a contract with the gym that obligates me to pay a monthly fee for a year. I thought it was a good deal at first, but then I realized that I don’t have enough time or motivation to go there regularly. Now I feel like I’m wasting my money and I want to cancel the contract. However, the gym manager said that I can’t do that without paying a penalty. I feel like I’m stuck in a situation that I can’t get out of.
TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.