Private synonym là gì

Private là gì

Private là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là riêng tư, bí mật, thuộc về cá nhân hay một hội nhóm/ tổ chức chứ không phải thuộc về cộng đồng. Ví dụ:

  • This is my private diary. Please don’t read it. (Đây là nhật ký riêng của tôi. Xin đừng đọc.)
  • He has a private office where he can work without being disturbed. (Anh ấy có một văn phòng riêng nơi anh ấy có thể làm việc mà không bị quấy rầy.)
  • She prefers to keep her private life away from the media. (Cô ấy thích giữ cuộc sống riêng tư của mình xa khỏi truyền thông.)
  • Private schools are often more expensive than public schools. (Trường tư thường đắt hơn trường công.)
  • He is a private citizen who does not hold any public office. (Anh ấy là một công dân bình thường không giữ bất kỳ chức vụ công nào.)

Private cũng có thể là một danh từ chỉ một binh sĩ cấp thấp nhất trong quân đội. Ví dụ:

  • He joined the army as a private and rose to the rank of captain. (Anh ấy gia nhập quân đội với tư cách là một binh nhất và thăng lên cấp bậc đại úy.)

Private có thể trái nghĩa với public, có nghĩa là công cộng, thuộc về chính phủ hoặc liên quan đến xã hội. Ví dụ:

  • Public transport is cheaper than private cars. (Phương tiện giao thông công cộng rẻ hơn xe ô tô riêng.)
  • He made a public apology for his private mistake. (Anh ấy đã xin lỗi công khai cho sai lầm riêng của mình.)

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Private

Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với private là:

  • Từ đồng nghĩa: personal, individual, confidential, secret, secluded, isolated, solitary, exclusive, independent, unofficial.
  • Từ trái nghĩa: public, communal, shared, collective, open, official, governmental.

Ví dụ về sử dụng từ Private trong câu

Tôi có thể cho bạn một số ví dụ về cách dùng một từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với private trong câu như sau:

  • He gave me his personal phone number and asked me to call him. (Anh ấy cho tôi số điện thoại cá nhân của anh ấy và bảo tôi gọi cho anh ấy.) Personal là một từ đồng nghĩa với private khi nói về cái gì thuộc về riêng một người.
  • She received an individual invitation from the president. (Cô ấy nhận được một lời mời riêng từ tổng thống.) Individual là một từ đồng nghĩa với private khi nói về cái gì chỉ dành cho một người duy nhất.
  • He told me a confidential information that I could not share with anyone. (Anh ấy nói cho tôi một thông tin bí mật mà tôi không thể chia sẻ với ai.) Confidential là một từ đồng nghĩa với private khi nói về cái gì phải được giữ kín.
  • She has a secret admirer who sends her flowers every week. (Cô ấy có một người ngưỡng mộ bí mật gửi hoa cho cô ấy hàng tuần.) Secret là một từ đồng nghĩa với private khi nói về cái gì không được biết đến hoặc tiết lộ.
  • He lives in a secluded cabin in the woods. (Anh ấy sống trong một căn nhà gỗ hẻo lánh trong rừng.) Secluded là một từ đồng nghĩa với private khi nói về cái gì xa xôi hoặc cách biệt.
  • She likes to spend some time alone in her isolated room. (Cô ấy thích dành thời gian một mình trong phòng cô lập của cô ấy.) Isolated là một từ đồng nghĩa với private khi nói về cái gì không có sự liên hệ hoặc giao tiếp với người khác.
  • He prefers a solitary lifestyle and avoids social interactions. (Anh ấy thích lối sống đơn độc và tránh giao tiếp xã hội.) Solitary là một từ đồng nghĩa với private khi nói về cái gì chỉ có một người hoặc không có ai khác.
  • They booked an exclusive hotel for their honeymoon. (Họ đặt một khách sạn độc quyền cho tuần trăng mật của họ.) Exclusive là một từ đồng nghĩa với private khi nói về cái gì chỉ dành cho những người đặc biệt hoặc giàu có.
  • He runs an independent newspaper that is not controlled by any political party. (Anh ấy điều hành một tờ báo độc lập không bị kiểm soát bởi bất kỳ đảng phái chính trị nào.) Independent là một từ đồng nghĩa với private khi nói về cái gì không phụ thuộc vào hay thuộc quyền của ai khác.
  • He made an unofficial visit to the war zone as a journalist. (Anh ấy đã thực hiện một chuyến thăm không chính thức đến khu vực chiến tranh như một nhà báo.) Unofficial là một từ đồng nghĩa với private khi nói về cái gì không được công nhận hoặc xác nhận bởi cơ quan chức năng.
  • The park is a public place where anyone can go and.

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191