Remuneration là gì
Remuneration là gì?Remuneration là một từ tiếng Anh có nghĩa là “thù lao”. Thuật ngữ “thù lao” có nghĩa là bồi thường hoặc trả tiền, nhưng nó có nghĩa rộng hơn là chỉ trả lương cơ bản. Remuneration có thể bao gồm cả các khoản tiền khác như thưởng, hoa hồng, phụ cấp, lợi ích…. Remuneration được dùng để chỉ khoản tiền công cho một người nào đó khi họ hoàn thành xong nhiệm vụ, công việc theo kế hoạch được cung cấp trước đó.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Remuneration
- Từ đồng nghĩa với Remuneration (thù lao) là: compensation, consideration, recompense, earnings, emolument, fee, hire, pay, salary, stipend.
- Từ trái nghĩa với Remuneration (thù lao) là: debt, fine, loss, penalty.
Ví dụ về sử dụng từ Remuneration
The company has a fair and transparent remuneration policy that is based on the performance and contribution of each employee. The remuneration package includes a base salary, a bonus scheme, a pension plan, and various benefits. The company also conducts regular reviews and surveys to ensure that the remuneration levels are competitive and aligned with the market trends.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.