Restrained là gì

Ví dụ về từ restrained trong hợp đồng là:

  • The Contractor shall be restrained from disclosing any confidential information of the Employer to any third party without prior written consent of the Employer. (Nhà thầu phải kiềm chế không tiết lộ bất kỳ thông tin bí mật nào của Bên sử dụng lao động cho bất kỳ bên thứ ba nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản trước của Bên sử dụng lao động.)
  • The Employee agrees that during the term of this Agreement and for a period of one year after its termination, he/she shall be restrained from engaging in any business or activity that competes with the Employer’s business. (Nhân viên đồng ý rằng trong thời hạn của Hợp đồng này và trong vòng một năm sau khi chấm dứt Hợp đồng, anh/chị sẽ bị kiềm chế không tham gia vào bất kỳ kinh doanh hoặc hoạt động nào cạnh tranh với kinh doanh của Bên sử dụng lao động.)
  • The Parties agree that any dispute arising out of or relating to this Agreement shall be restrained to arbitration under the rules of the Vietnam International Arbitration Centre. (Các bên đồng ý rằng bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp đồng này sẽ bị hạn chế giải quyết bằng trọng tài theo quy tắc của Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam.)

Restrained là gì

Restrained là một tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là kiềm chế, dè dặt, giản dị hoặc có chừng mực. Restrained là dạng quá khứ và phân từ của động từ restrain, có nghĩa là kiềm chế, ngăn cản hoặc hạn chế. Ví dụ:

  • He was very restrained when he heard the bad news. (Anh ấy rất kiềm chế khi nghe tin xấu.)
  • She wore a restrained black dress to the funeral. (Cô ấy mặc một chiếc váy đen giản dị đến tang lễ.)
  • The police had to restrain the angry crowd. (Cảnh sát phải ngăn cản đám đông giận dữ.)
  • The government should restrain its spending. (Chính phủ nên hạn chế chi tiêu của mình.)

Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa của restrained

Một số từ đồng nghĩa của restrained là:

  • Controlled: kiểm soát, điều khiển
  • Moderate: điều độ, ôn hòa
  • Subdued: khuất phục, dịu dàng
  • Temperate: điều độ, chừng mực
  • Undemonstrative: không thể hiện cảm xúc

Một số từ trái nghĩa của restrained là:

  • Bold: táo bạo, gan dạ
  • Confident: tự tin, tin tưởng
  • Extroverted: hướng ngoại, cởi mở
  • Outgoing: thân thiện, hoà đồng
  • Unrestrained: không kiềm chế, không hạn chế

Ví dụ về sử dụng từ Restrained

Dưới đây là một đoạn văn tiếng Anh có sử dụng từ restrained:

She looked at him with a restrained smile, trying to hide her disappointment. He had forgotten their anniversary again, and all he could offer was a lame excuse. She wanted to scream at him, to tell him how much he hurt her, but she knew it would only make things worse. She had learned to be restrained in their relationship, to swallow her feelings and keep the peace. But deep inside, she wondered how long she could go on like this.


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191