Hợp đồng ba bên mua bán nhà ở

Hợp đồng ba bên mua bán nhà ở có những điều khoản và nội dung gì? Mẫu hợp đồng sau đây sẽ cung cấp những nội dung chính mà một hợp đồng ba bên mua bán nhà ở phải có trong mọi trường hợp.

Tổng quan hợp đồng ba bên mua bán nhà ở

Hợp đồng ba bên mua bán nhà ở là hợp đồng bao gồm việc mua bán nhà ở giữa hai bên và việc chuyển nhượng hợp đồng thuê đất.

Mẫu hợp đồng ba bên mua bán nhà ở

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————–

Hà Nội, ngày …..tháng ….. năm ……

HỢP ĐỒNG BA BÊN VỀ VIỆC MUA BÁN NHÀ Ở

Số: …/HĐ3BMBN

     – Căn cứ: Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13;

            – Căn cứ: Bộ luật thương mại Số 36/2005/QH11;

            – Căn cứ: Luật Nhà ở số 65/2014/QH13;

            – Căn cứ: Thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày….tháng ….năm ……, tại địa chỉ …………… , chúng tôi bao gồm:

BÊN A (Bên bán nhà):

Ông/ bà …………………………………………………………………………….

CMTND/CCCD:……………………Nơi cấp:……………Ngày cấp:……………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Email:………………………………………………………………………………..

Số điện thoại liên lạc:………………………………………………………………..

Có vợ/ chồng:………………………………………………………………………

CMTND/CCCD:……………………Nơi cấp:……………Ngày cấp:……………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Email:………………………………………………………………………………..

Số điện thoại liên lạc:………………………………………………………………..

BÊN B (Bên mua nhà)

Ông/ bà ……………………………………………………………………………

CMTND/CCCD:……………………Nơi cấp:……………Ngày cấp:……………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Email:………………………………………………………………………………..

Số điện thoại liên lạc:………………………………………………………………..

Có vợ/ chồng:………………………………………………………………………

CMTND/CCCD:……………………Nơi cấp:……………Ngày cấp:……………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Email:………………………………………………………………………………..

Số điện thoại liên lạc:………………………………………………………………..

BÊN C (Bên cho thuê đất)

Ông/ bà …………………………………………………………………………….

CMTND/CCCD:……………………Nơi cấp:……………Ngày cấp:……………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Email:………………………………………………………………………………..

Số điện thoại liên lạc:………………………………………………………………..

Có vợ/ chồng:………………………………………………………………………

CMTND/CCCD:……………………Nơi cấp:……………Ngày cấp:……………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Email:………………………………………………………………………………..

Số điện thoại liên lạc:………………………………………………………………..

Điều 1: Nội dung của hợp đồng

Các bên cùng thỏa thuận trên cơ sở thống nhất, tự nguyện, bình đẳng và đồng ý ký cam kết ba bên trong việc bên A mua căn nhà của bên B trên đất thuộc quyền sở hữu của bên C.

Hợp đồng này là thỏa thuận về việc mua nhà ở của bên A và bên B đồng thời  là thỏa thuận về việc chuyển nhượng hợp đồng thuê đất giữa bên A và bên C sang cho bên B.

Điều 2: Mô tả đối tượng hợp đồng

1. Mô tả đất ở

– Thửa đất số: …………………………………………………………………………….

– Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………………..

– Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………………..

– Diện tích:……………………m2 ( Bằng chữ:…………………………….………..m2)

– Hình thức sử dụng:……………………………………………………………………..

– Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………………….

– Nguồn gốc đất: …………………………………………………………………………

– Thời hạn sử dụng: ……………………………………………………………………….

– Thuộc quyền sở hữu: ……………………………………………………………………

– Các giấy tờ pháp lý về đất ở kèm theo:…………………………………………………

2. Mô tả nhà ở

– Địa chỉ: ………………………………………………………………………………

– Tổng diện tích sử dụng: ……………………………………………………………..

– Tổng diện tích xây dựng: ……………………………………………………………

– Kết cấu nhà: ………………………………………………………………………….

– Số tầng: ………………………………………………………………………………..

– Các trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở: Quy định tại phụ lục 1 đi kèm với hợp đồng này

– Giấy tờ pháp lý về nhà ở kèm theo: ……………………………………………………………………..

Điều 3: Thời điểm thực hiện hợp đồng  

1. Thời điểm chuyển giao nhà ở và thời điểm chuyển giao quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng thuê đất là thời điểm các bên hoàn tất việc chuyển giao giấy tờ được quy định tại điều 3 của hợp đồng này.

2. Kể từ thời điểm được hợp đồng này có hiệu lực thì

– Bên A chấm dứt toàn bộ giao dịch với bên C (Chủ sở hữu đất) và Bên B sẽ trực tiếp giao dịch với Chủ sở hữu đất để tiếp tục thực hiện Hợp đồng mua bán nhà ở này.

– Toàn bộ quyền và nghĩa vụ của Bên A trong Hợp đồng thuê nhà và các kết quả thực hiện hợp đồng được chuyển giao cho Bên B; Bên B kế thừa toàn bộ quyền và nghĩa vụ của Bên A trong hợp đồng thuê nhà và các kết quả thực hiện hợp đồng của Bên A.

– Bên A chấm dứt toàn bộ quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng thuê nhà; Bên B phát sinh toàn bộ quyền và nghĩa vụ của bên mua nhà trong hợp đồng thuê nhà.

– Bên B trở thành bên thuê nhà trong hợp đồng thuê nhà.

Điều 4: Bàn giao giấy tờ

1. Bàn giao các hồ sơ, giấy phép liên quan đến mua bán nhà ở

1.1.Bên A bàn giao cho Bên B bản gốc và bản sao các tài liệu, giấy tờ sau đây:

– Giấy phép xây dựng

– Bản sao chứng minh thư hoặc hộ chiếu, hộ khẩu, giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân và các giấy tờ liên quan khác của cá nhân chuyển nhượng; (đối với tổ chức).

– Các giấy tờ liên quan khác (do các bên thỏa thuận).

1.2.Thời hạn bàn giao hồ sơ, giấy tờ :

– Bên A có trách nhiệm bàn giao cho Bên B các hồ sơ, giấy tờ quy định tại Điểm 1.1, Khoản 1 Điều này này trong thời hạn ……………………………………………….

– Các bên lập biên bản về việc bàn giao các giấy tờ, tài liệu nêu trên. Biên bản bàn giao là bộ phận gắn liền của Hợp đồng chuyển nhượng shop, cửa hàng quần áo này.

Bên A chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, có thật, không bị giả mạo đối với các văn bản, tài liệu bàn giao cho Bên B.

2. Bàn giao các hồ sơ, giấy phép liên quan đến chuyển nhượng hợp đồng thuê đất

2.1. Bên A bàn giao cho Bên B bản gốc và bản sao các tài liệu, giấy tờ sau đây:

– Hợp đồng thuê đất số …, ký ngày … tháng…năm và các Phụ lục, văn bản, tài liệu kèm theo của Hợp đồng.

– Các chứng từ tài chính về nộp tiền thuê đất của bên C

– Các văn bản chuyển nhượng hợp đồng và chứng từ nộp thuế của các lần chuyển nhượng trước.

– Bản sao chứng minh thư hoặc hộ chiếu, hộ khẩu, giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân và các giấy tờ liên quan khác … (của cá nhân chuyển nhượng); giấy chứng nhận doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập và các giấy tờ liên quan khác … (đối với tổ chức).

– Các giấy tờ liên quan khác (do các bên thỏa thuận).

2.2. Thời hạn bàn giao hồ sơ, giấy tờ:

a) Bên A có trách nhiệm bàn giao cho Bên B các hồ sơ, giấy tờ quy định tại Điểm 2.1 Khoản 2 Điều này này trong thời hạn:………………………………………………….…

– Các bên lập biên bản về việc bàn giao các giấy tờ, tài liệu nêu trên. Biên bản bàn giao là bộ phận gắn liền của văn bản chuyển nhượng này.

3. Các bên chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, có thật, không bị giả mạo đối với các văn bản, tài liệu bàn giao được quy định tại điều này.

Điều 5: Giá mua nhà ở

1. Giá mua nhà ở: Giá mua nhà ở được quy định tại  Điều 1 của Hợp đồng này là: …………………………….đồng (bằng chữ: …………..đồng Việt Nam), bao gồm:

– Giá trị căn nhà ở ………………………………………………………………………………………………….

– Giá trị cơ sở vật chất, trang thiết bị đi kèm:…………………………………………………….

– Tiền thuế VAT: …………………………………………………………………………………………………………

2. Thanh toán:

2.1. Phương thức thanh toán: Bằng tiền Việt Nam đồng

2.2. Cách thức thanh toán: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

a. Bằng tiền mặt: Bên B thanh toán cho

Họ và tên:………………………………………………………………………………………..

Đại diện:…………………………………………………………………………………………

CMTND:…………………………..Ngày cấp:……………………Nơi cấp:…………………..

SĐT:…………………………………………………………………………………………….

b. Chuyển khoản: ……………………………………………………………………………….

Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………

Tên tài khoản: …………………………………………………………………………………..

Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………….

Chi nhánh: ………………………………………………………………………………………

2.3. Thời hạn thanh toán: Bên B thanh toán theo 2 đợt:

– Đợt 1:  ……. giá trị hợp đồng tại thời điểm chuyển giao nhà ở

– Đợt 2: …….. giá trị hợp đồng trong vòng …. tháng kể từ ngày chuyển giao nhà ở.

3. Bên B có nghĩa vụ cung cấp các giấy tờ chứng minh đã thanh toán cho bên A trong vòng ….ngày kể từ ngày bên B thanh toán

4. Bên A có nghĩa vụ cung cấp các giấy tờ chứng minh đã nhận chuyển khoản trong vòng …..ngày kể từ khi bên B cung cấp giấy tờ chứng minh đã thanh toán cho bên A.

5. Nếu B bên chậm trễ trong bất kì đợt thanh toán nào, bên B phải nộp một khoản tiền phạt đối với khoản thanh toán bị chậm tính từ ngày sau ngày đến hạn thanh toán cho đến khi việc thanh toán của đợt đó hoàn tất.

Tiền phạt được tính với lãi ngày là ………..%

Điều 6: Giá thuê đất

1. Giá tiền thuê đất là:…………. ……VNĐ/….năm

(Bằng chữ: ……………………………………………../… năm )

2. Phương thức thanh toán

2.1. Cách thức thanh toán: bằng tiền Việt Nam đồng

2.2. Cách thức thanh toán:

a. Bằng tiền mặt: Bên B thanh toán cho

Họ và tên:………………………………………………………………………………………..

Đại diện:…………………………………………………………………………………………

CMTND:…………………………..Ngày cấp:……………………Nơi cấp:…………………..

SĐT:…………………………………………………………………………………………….

b. Chuyển khoản: ……………………………………………………………………………….

Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………

Tên tài khoản: …………………………………………………………………………………..

Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………….

Chi nhánh: ………………………………………………………………………………………

3. Kỳ hạn thanh toán: …..năm / lần vào ngày….tháng…. tương ứng với năm đến kỳ hạn thanh toán.

4. Bên B có nghĩa vụ cung cấp các giấy tờ chứng minh đã thanh toán cho bên C trong vòng ….. ngày kể từ ngày bên B thanh toán

5. Bên C có nghĩa vụ cung cấp các giấy tờ chứng minh đã nhận chuyển khoản trong vòng ….ngày kể từ khi bên B cung cấp giấy tờ chứng minh đã thanh toán cho bên C.

6. Nếu B bên chậm trễ trong bất kì đợt thanh toán nào, bên B phải nộp một khoản tiền phạt đối với khoản thanh toán bị chậm tính từ ngày sau ngày đến hạn thanh toán cho đến khi việc thanh toán của đợt đó hoàn tất.

Tiền phạt được tính với lãi ngày là …………..%

Điều 7: Trách nhiệm nộp thuế, lệ phí

– Thuế, lệ phí (nếu có) liên quan đến việc mua bán nhà ở do Bên …… chịu trách nhiệm nộp.

-Thuế, lệ phí (nếu có) liên quan đến việc chuyển giao hợp đồng thuê do Bên …… chịu trách nhiệm nộp.

Điều 8: Trách nhiệm của các bên

1. Trách nhiệm của bên A

– Trung thực trong việc cung cấp thông tin, giấy tờ có liên quan được quy định trong hợp đồng này

– Thực hiện hợp đồng theo đúng quy định tại hợp đồng này và quy định của pháp luật

– Chuyển giao nhà ở cho bên B đúng quy định và thời hạn theo quy định của hợp đồng này

-………………………………………

2. Trách nhiệm của bên B

– Thực hiện thanh toán mua nhà ở cho bên A đúng quy định, thời hạn theo hợp đồng này

– Thực hiện thanh toán thuê đất cho bên C đúng quy định, thời hạn theo hợp đồng này

– Thực hiện hợp đồng theo đúng quy định tại hợp đồng này và quy định của pháp luật

-………………………………………..

3. Trách nhiệm của bên C

– Trung thực trong việc cung cấp thông tin, giấy tờ có liên quan được quy định trong hợp đồng này

– Thực hiện hợp đồng theo đúng quy định tại hợp đồng này và quy định của pháp luật

-………………………………………….

Điều 9: Chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng có thể chấm dứt trong các trường hợp sau đây:

– Theo thoả thuận của các Bên;

– Do bất khả kháng;

– Sau khi các Bên đã hoàn thành các nghĩa vụ của Hợp đồng;

– Theo quy định của pháp luật.

2. Một Bên được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng nhưng phải thông báo cho Bên còn lại trước ba mươi ngày. Nếu việc chấm dứt Hợp đồng của một Bên không do lỗi của Bên còn lại và hành vi đơn phương chấm dứt hợp đồng gây tổn thất, thiệt hại cho Bên còn lại thì Bên đơn phương chấm dứt Hợp đồng phải bồi thường thiệt hại cho bên kia.

3. Trường hợp một Bên đơn phương chấm dứt Hợp đồng do lỗi của Bên còn lại thì Bên còn lại phải bồi thường các thiệt hại do lỗi của mình gây ra cho Bên đơn phương chấm dứt Hợp đồng.

4. Trong trường hợp chấm dứt Hợp đồng trước hạn vì bất cứ lý do gì, hai Bên có nghĩa vụ tiến hành thanh lý hợp đồng bằng việc lập Biên bản thanh lý để xác nhận chấm dứt mọi quyền và nghĩa vụ của mỗi Bên quy định tại Hợp đồng này.

Điều 10: Sự kiện bất khả kháng

1. Hợp đồng có thể bị tạm dừng thực hiện hoặc chấm dứt hiệu lực trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng. Không bên nào phải chịu trách nhiệm đối với tổn thất hoặc thiệt hại gây ra do việc trì hoãn hoặc không thực hiện nghĩa vụ của mình khi xảy ra sự kiện bất khả kháng. Các bên tiến hành thỏa thuận trong vòng …..tháng kể từ ngày được biết về sự kiện xảy ra về việc tạm ngưng hợp đồng hoặc chấm dứt hợp đồng.

2. Các bên thỏa thuân về các điều khoản sau trong thỏa thuận tạm ngưng hợp đồng:

– Thời gian tạm ngưng hợp đồng,

– Áp dụng các biện pháp khẩn cấp để giảm thiểu tổn thất

– Trách nhiệm của các bên để khắc phục hậu quả do sự kiện bất khả kháng gây ra

– Các thỏa thuận khác

Thỏa thuận về việc tạm ngừng hợp đồng phải được lập thành văn bản và có sự xác nhận của hai bên

3. Các bên có thể thống nhất chấm dứt hợp đồng trong trường hợp không thể khắc phục hậu quả do sự kiện bất khả kháng gây ra.

4. Một sự kiện được coi là bất khả kháng theo điều nèy quy định phải đáp ứng 03 điều kiện sau:

– Sự kiện xảy ra một cách khách quan nằm ngoài phạm vi kiểm soát của bên vi phạm hợp đồng;

– Hậu quả của sự kiện không thể lường trước được tại thời điểm giao kết hoặc trong quá trình thực hiện hợp đồng cho đến trước thời điểm xảy ra hành vi vi phạm;

– Hậu quả của sự kiện đó không thể khắc phục được mặc dù áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép.

Điều 11: Phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại

1. Phạt vi phạm là việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng nếu trong hợp đồng có thỏa thuận, trừ các trường hợp miễn trách nhiệm quy định tại Bộ luật Dân sự.

2.Các bên thỏa thuận phạt vi phạm đối với bất kỳ hành vi vi phạm hợp đồng  như sau:

Vi phạm lần 1 với số tiền là …………………VNĐ

Vi phạm lần 2 với số tiền là …………………. VNĐ

3. Nếu một bên vi phạm hơn … lần đối với một nghĩa vụ hoặc hơn ….. nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng thì bên kia có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng đồng thời có quyền yêu cầu bên vi phạm hợp đồng thanh toán phí vi phạm hợp đồng và bồi thường nếu có thiệt hại xảy ra.

4. Nếu trong quá trình thực hiện hợp đồng, một trong hai bên có hành vi vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia thì phải bổi thường thiệt hại, theo đó, bên gây thiệt hại phải chịu trách nhiệm hoàn toàn và bồi thường thiệt hại đối với những thiệt hại mà hành vi vi phạm đó trực  tiếp gây hậu quả.

5. Các khoản phạt và bồi thường thiệt hại và nghĩa vụ thanh toán của bất kỳ Bên nào đối với Bên còn lại phải được thực hiện trong vòng ………… ngày kể từ ngày chấm dứt Hợp đồng

Điều 12: Giải quyết tranh chấp

1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu có tranh chấp phát sinh các bên giải quyết trên tinh thần hoà giải, thương lượng. Các bên tiến hành thương lượng, hòa giải ít nhất …..lần trong vòng …. tháng kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.Trường hợp thương lượng bất thành, một trong hai bên có quyền khởi kiện ra toà án nhân dân có thẩm quyền của Việt Nam để giải quyết.

2. Hợp đồng này được xác lập và thi hành theo pháp luật của Nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.

Điều 13: Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày … tháng… năm đến ngày… tháng… năm.

2.Trường hợp có bất kỳ điều khoản, điều kiện nào của Hợp Đồng này không thể thực thi hoặc bị vô hiệu do thoả thuận trái với quy định của pháp luật thì các điều khoản, điều kiện còn lại của Hợp Đồng vẫn được đảm bảo thi hành.

Điều 14: Điều khoản cuối cùng

1. Hợp đồng này được kí kết tại ………………………………………..vào ngày … tháng … năm ……. 

2. Hợp đồng được lập  thành ba …… bản, có giá trị pháp lý ngang nhau và có hiệu lực từ ngày …. tháng …..năm ……. Khi hai bên ký phụ lục hợp đồng thì nội dung của phụ lục hợp đồng cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.

Hà Nội, ngày …..tháng …..năm ……

                 Bên A                                     Bên B                                     Bên C

              ( Ký tên )                                 ( Ký tên )                                 ( Ký tên)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG

TƯ VẤN MIỄN PHÍ  –> GỌI NGAY 1900.0191

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!


TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191