Journey là gì

Journey là gì

Journey là một danh từ có nghĩa là một cuộc hành trình từ một nơi đến một nơi khác, thường kéo dài một thời gian. Ví dụ: Anh ấy đã có một chuyến đi dài đến Châu Phi.

Journey cũng có thể có nghĩa là một tập hợp các trải nghiệm mà ai đó có trong một khoảng thời gian, đặc biệt là khi chúng thay đổi người đó theo một cách nào đó. Ví dụ: Cảm ơn bạn đã là một phần của cuộc hành trình của tôi.

Journey cũng có thể được sử dụng như là một động từ với nghĩa là đi đến một nơi nào đó. Ví dụ: Khi chúng tôi đi về phía bắc, thời tiết cải thiện.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Journey

Journey có từ đồng nghĩa và trái nghĩa. Một số từ đồng nghĩa của journey là:

  • Trip: một chuyến đi ngắn hoặc dài cho mục đích kinh doanh, giải trí hoặc giáo dục. Ví dụ: Cô ấy đã đi một chuyến du lịch đến Pháp.
  • Voyage: một chuyến đi dài đến một nơi xa xôi trên mặt nước hoặc không gian. Ví dụ: Anh ấy là một thủy thủ trẻ trên chuyến đi biển đầu tiên của mình.
  • Expedition: một chuyến đi được tổ chức cho một mục đích cụ thể, thường liên quan đến khám phá hoặc nghiên cứu. Ví dụ: Họ đã tham gia một cuộc thám hiểm đến Nam Cực.
  • Trek: một chuyến đi bộ khó khăn qua một vùng đất xa xôi hoặc gồ ghề. Ví dụ: Họ đã trek qua rừng rậm Amazon.

Một số từ trái nghĩa của journey là:

  • Arrival: sự đến tại một nơi sau khi đi từ một nơi khác. Ví dụ: Sự đến của họ đã được chào đón bởi người dân địa phương.
  • Destination: nơi cuối cùng mà ai đó hoặc cái gì đó đang đi tới. Ví dụ: Paris là điểm đến du lịch phổ biến nhất thế giới.
  • Stay: sự ở lại tại một nơi. Ví dụ: Anh ấy đã ở lại nhà trong kỳ nghỉ.

Nguồn gốc của từ Journey

Từ journey có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ journey có nghĩa là một lộ trình du lịch xác định; con đường trong cuộc đời của ai đó. Từ này xuất phát từ tiếng Pháp cổ jornee, từ tiếng Latinh trung đại diurnata, có nghĩa là một ngày làm việc, một ngày hành trình, một ngày cố định, một ngày, từ tiếng Latinh diurnus, có nghĩa là hàng ngày, từ dies, có nghĩa là ngày. Từ này đã thay thế cho từ bản địa tiếng Anh cổ færeld.

Từ journey cũng có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp Anh-Normand viage và tiếng Pháp cổ voiage, từ tiếng Latinh viaticum.

Ví dụ về cách sử dụng từ Journey

Đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ journey trong câu tiếng Anh:

  • He wrote a book about his journey across Asia.
  • She is on a journey of self-discovery.
  • They wished him a safe journey.
  • He journeyed to the North Pole with his team.
  • Life is a journey, not a destination.

TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN

1900.0191