Clutch verb là gì
Clutch là một động từ có nghĩa là nắm chặt hoặc cố gắng nắm chặt một cái gì đó, thường vì sợ hãi, lo lắng, hoặc đau đớn. Ví dụ: Anh ấy nắm chặt ngực và trông có vẻ đau đớn. (He clutched his chest and appeared to be in pain.) Cô bé nắm chặt tay mẹ khi băng qua đường. (She clutched her mother’s hand as they crossed the street.)
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Clutch verb
Một số từ đồng nghĩa của clutch là: grip, grasp, clasp, clench, hold. Một số từ trái nghĩa của clutch là: release, drop, unclasp, hand, give.
Ví dụ về sử dụng từ Clutch verb
He was nervous as he walked on the stage. He could feel the eyes of the audience on him. He clutched the microphone in his hand and tried to calm his breathing. He had practiced this song a hundred times, but he still felt unsure. He knew this was his chance to impress the judges and win the contest. He had to perform well in this clutch situation. He cleared his throat and began to sing.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.