Valet meaning là gì
Valet là một từ tiếng Anh có nghĩa là người hầu phục vụ cho một người giàu có, đặc biệt là trong quá khứ. Valet cũng có thể là một nhân viên của một nhà hàng hoặc khách sạn, người đỗ xe cho bạn. Valet parking là dịch vụ đỗ xe có người hầu.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Valet meaning
Một số từ đồng nghĩa của valet là:
- attendant: người phục vụ, người hầu
- dresser: người giúp mặc quần áo
- equerry: người hầu cho vua chúa
- manservant: người hầu nam
- servant: người hầu, người phục vụ
- squire: người hầu cho quý tộc
Một số từ trái nghĩa của valet là:
- master: chủ nhân, ông chủ
- employer: người sử dụng lao động
- lord: quý tộc, bá chủ
- customer: khách hàng, người tiêu dùng
- guest: khách, du khách
Nguồn gốc của từ Valet meaning
Valet meaning là ý nghĩa của từ valet. Từ valet bắt nguồn từ toile, một từ tiếng Pháp có nghĩa là khăn trải bàn trang điểm hoặc sự trang điểm. Từ toile lại xuất phát từ tiếng Latinh tela, có nghĩa là vải. Từ valet được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1927.
Ví dụ về sử dụng từ Valet meaning
Một số ví dụ về sử dụng từ Valet meaning:
- I learned the valet meaning from a dictionary.
- He worked as a valet at a five-star hotel.
- She asked for the valet service when she arrived at the restaurant.
- He was the king’s favorite valet in the palace.
- She was confused by the valet parking sign.
TỔNG ĐÀI LUẬT SƯ 1900 0191 - GIẢI ĐÁP PHÁP LUẬT TRỰC TUYẾN MIỄN PHÍ MỌI LÚC MỌI NƠI
Trong mọi trường hợp do tính cập nhật của văn bản biểu mẫu pháp luật và sự khác nhau của từng tình huống, việc tự áp dụng sẽ dẫn đến hậu quả không mong muốn.
Để được tư vấn hướng dẫn trực tiếp cho tất cả các vướng mắc, đưa ra lời khuyên pháp lý an toàn nhất, quý khách vui lòng liên hệ Luật sư - Tư vấn pháp luật qua điện thoại 24/7 (Miễn phí) số: 1900.0191 để gặp Luật sư, Chuyên viên tư vấn pháp luật.
Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật LVN